-
- Tổng tiền thanh toán:
Bài viết Điều hòa Daikin 1 chiều 18000BTU FTKB50YVMV
Điều hòa Daikin 1 chiều 18000BTU FTKB50YVMV inverter gas R32 model mới nhất 2024 chính hãng được sản xuất tại Việt Nam với tính năng công nghệ tiên tiến nhất mang lại giá trị tiện ích tuyệt vời cho người tiêu dùng.
Điều hòa Daikin 1 chiều FTKB50YVMV với thiết kế đường nét mềm mại tinh tế, màu trắng sang trọng phù hợp với mọi không gian nội thất gia đình bạn.
Với công suất 18.000BTU (2.0HP), máy điều hòa Daikin FTKB50YVMV/RKB50YVMV phù hợp lắp đặt cho phòng có diện tích dưới 30m2: Phòng khách, phòng họp, Shop thời trang…
Điều hòa Daikin 18000BTU 1 chiều Inverter FTKB50YVMV làm lạnh nhanh chóng chỉ sau vài phút khởi động máy nhờ các cánh đảo gió mở rộng két hợp thiết kế mặt nạ Coanda độc đáo đưa luồng gió đi dọc theo trần nhà, phân bổ không khí đều khắp không gian phòng, tránh gió thổi trực tiếp vào người, giúp mang lại cảm giác thoải mái cho người sử dụng.
Máy điều hòa Daikin FTKB50YVMV được trang bị phin lọc EnzymBlue - Phin lọc này như một lá chắn bảo vệ, đưa ra giải pháp tối ưu nhằm mang lại bầu không khí trong lành, loại bỏ mùi hôi và các tác nhân gây dị ứng hiệu quả đến 99,9%, giảm khả năng lây nhiễm vi rút, loại bỏ vi khuẩn có hại.
Bạn có thể tùy chọn thêm phin lọc PM2.5 giúp loại bỏ các hạt bụi mịn trong không khí gây nguy hiểm trực tiếp đến sức khỏe của chúng ta
Chức năng chống ẩm mốc: Sau khi tắt máy, máy sẽ tự động hoạt động ở chế độ chạy quạt trong 1 giờ để làm khô bên trong dàn lạnh nhằm ngăn chặn sự phát sinh nấm mốc và các mùi hôi khó chịu đem lại luồng không khí tươi mát, duy trì hiệu suất và tuổi thọ của dàn lạnh.
Điều hoà Daikin 18000 BTU 1 chiều FTKB50YVMV sử dụng công nghệ Inverter sử dụng máy nén biến tần giúp máy hoạt động êm ái, duy trì nhiệt độ ổn định và đạt công suất tối ưu. Sau khi đạt được nhiệt độ cài đặt, máy sẽ giảm công suất để duy trì nhiệt độ phòng, mô tơ máy sẽ quay chậm lại chứ không dừng hẳn, nhờ thế mà tiêu hao ít điện năng và nhiệt độ luôn ổn định hơn so với những dòng máy thường.
So sánh với máy điều hoà thông thường, điều hoà công nghệ Inverter có những ưu điểm vượt trội sau:
Daikin - Hãng điều hòa đầu tiên sử dụng môi chất lạnh gas R32, môi chất làm lạnh tiên tiến nhất mang lại nhiều ưu điểm tiên tiến vượt trội: Hiệu suất làm lạnh cao, thân thiện với môi trường không gây hiệu ứng nhà kính.
Điều hoà Daikin 1 chiều FTKB50YVMV được trang bị một mạch điện tử có độ bền cao có khả năng chịu được điện áp lên đến 440V, giúp bảo vệ bo mạch khi điện áp thay đổi.
Dàn đồng kết hợp với cánh trao đổi nhiệt của dàn nóng được sơn phủ 2 lớp tĩnh điện: lớp nhựa acrylic và lớp chống thấm nước để tăng khả năng chống mưa axit và sự ăn mòn của muối, giúp máy hoạt động bền bỉ, tăng tuổi thọ sản phẩm.
=>>> Xem thêm: Điều hoà đaikin của nước nào ?
Điều hoà Daikin 18000BTU inverter FTKB50YVMV sử dụng dễ dàng với điều khiển từ xa với các nút bấm được hiển thị từng chức năng để bạn lựa chọn điều chỉnh. Bạn có thể tăng giảm nhiệt độ từ 0,5°C, hẹn giờ bật tắt, điều chỉnh cửa gió dễ dàng, nhanh chóng tiện lợi
Với những thiết kế cải tiến ở dàn lạnh điều hòa Daikin FTKB50YVMV và dàn nóng RKB50YVMV giúp dễ dàng vệ sinh, bảo dưỡng máy. Bạn có thể dễ dàng tháo và vệ sinh lưới lọc trong dàn lạnh, giúp tiết kiệm thời gian cũng như chi phí vệ sinh bảo dưỡng định kỳ.
Thời gian bảo hành điều hòa Daikin FTKB50YVMV chính hãng cho toàn bộ sản phẩm 1 năm và máy nén 5 năm ngay tại nhà, tại công trình.
Với các trạm và trung tâm bảo hành điều hòa Daikin phủ rộng trên khắp cả nước kết hợp đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp, chuyên môn cao, cam kết sẽ đem lại cho khách hàng dịch vụ bảo hành tốt nhất, kịp thời nhất và chuyên nghiệp nhất.
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để sở hữu máy điều hòa Daikin 1 chiều 18000BTU FTKB50YVMV model đời mới nhất 2024 với tính năng công nghệ tuyệt vời này nhé.
Điều hòa Daikin | FTKB50YVMV/RKB50YVMV | ||
Dãy công suất | 18,000Btu/h | ||
Công suất định mức |
(Tối thiểu - Tối đa) | kW | 5.0 (1.6 ~ 5.4) |
(Tối thiểu - Tối đa) | Btu/h | 17,100 (5,500 ~ 18,400) | |
Nguồn điện | 1 pha, 220-240V, 50Hz / 220-230V, 60 Hz | ||
Dòng điện hoạt động | Định mức | A | 8.5 |
Điện năng tiêu thụ | (Tối thiểu - Tối đa) | W | 1,800 (360 ~ 2,020) |
CSPF | 4.83 | ||
DÀN LẠNH | FTKB50YVMV | ||
Màu mặt nạ | Trắng | ||
Lưu lượng gió |
Cao | m3/phút | 12.9 |
Trung bình | m3/phút | 10.6 | |
Thấp | m3/phút | 8.6 | |
Yên Tĩnh | m3/phút | 7.1 | |
Tốc độ quạt | 5 cấp, êm và tự động | ||
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp/Yên Tĩnh) |
dB(A) | 44 / 40 / 35 / 29 | |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) |
mm | 285 × 770 × 242 | |
Khối lượng | Kg | 8 | |
DÀN NÓNG | RKB50YVMV | ||
Màu vỏ máy | Trắng ngà | ||
Máy nén |
Loại | Máy nén Swing dạng kín | |
Công suất đầu ra | W | 1,200 | |
Loại | R32 | ||
Khối lượng nạp | Kg | 0.78 | |
Độ ồn (Cao / Rất thấp) | dB(A) | 50 / 47 | |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) |
mm | 550 × 675 × 284 | |
Khối lượng | Kg | 26 | |
Giới hạn hoạt động | °CDB | 19.4 đến 46 | |
Kết nối ống |
Lỏng | mm | ø6.4 |
Hơi | mm | ø12.7 | |
Nước xả | mm | ø16.0 | |
Chiều dài tối đa | m | 30 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 20 |
Điều hòa Daikin | FTKB50YVMV/RKB50YVMV | ||
Dãy công suất | 18,000Btu/h | ||
Công suất định mức |
(Tối thiểu - Tối đa) | kW | 5.0 (1.6 ~ 5.4) |
(Tối thiểu - Tối đa) | Btu/h | 17,100 (5,500 ~ 18,400) | |
Nguồn điện | 1 pha, 220-240V, 50Hz / 220-230V, 60 Hz | ||
Dòng điện hoạt động | Định mức | A | 8.5 |
Điện năng tiêu thụ | (Tối thiểu - Tối đa) | W | 1,800 (360 ~ 2,020) |
CSPF | 4.83 | ||
DÀN LẠNH | FTKB50YVMV | ||
Màu mặt nạ | Trắng | ||
Lưu lượng gió |
Cao | m3/phút | 12.9 |
Trung bình | m3/phút | 10.6 | |
Thấp | m3/phút | 8.6 | |
Yên Tĩnh | m3/phút | 7.1 | |
Tốc độ quạt | 5 cấp, êm và tự động | ||
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp/Yên Tĩnh) |
dB(A) | 44 / 40 / 35 / 29 | |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) |
mm | 285 × 770 × 242 | |
Khối lượng | Kg | 8 | |
DÀN NÓNG | RKB50YVMV | ||
Màu vỏ máy | Trắng ngà | ||
Máy nén |
Loại | Máy nén Swing dạng kín | |
Công suất đầu ra | W | 1,200 | |
Loại | R32 | ||
Khối lượng nạp | Kg | 0.78 | |
Độ ồn (Cao / Rất thấp) | dB(A) | 50 / 47 | |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) |
mm | 550 × 675 × 284 | |
Khối lượng | Kg | 26 | |
Giới hạn hoạt động | °CDB | 19.4 đến 46 | |
Kết nối ống |
Lỏng | mm | ø6.4 |
Hơi | mm | ø12.7 | |
Nước xả | mm | ø16.0 | |
Chiều dài tối đa | m | 30 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 20 |