-
- Tổng tiền thanh toán:
Bài viết Điều hòa Nagakawa 24000BTU 1 chiều inverter NIS-C24R2T29
Máy điều hòa Nagakawa 24000BTU 1 chiều NIS-C24R2T29 màu trắng với đường com mềm mại, tinh tế mang đến vẻ đẹp sang trọng đẳng cấp cho căn phòng của Bạn.
Với công suất điều hòa 24000BTU, Nagakawa NIS-C24R2T29 lựa chọn tuyệt vời lắp đặt cho phòng có diện tích dưới 40m2: Phòng khách, Phòng hợp, Văn phòng...nhà hàng.
Điều hòa Nagakawa NIS-C24R2T29 được trang bị công nghệ đảo gió 4D-Auto: Đảo gió tự động 4 hướng – lên/ xuống/ trái/ phải. Làn gió lạnh được phân tán nhanh và đồng đều khắp căn phòng, đem lại cảm giác thoải mái, dễ chịu nhất cho bạn.
Điều hòa Nagakawa NIS-C24R2T29 được ứng dụng công nghệ inverter, đây là công nghệ cao cấp nhất hiện nay mà tất cả các hãng điều hòa đều ứng dụng cho phân khúc sản phẩm cao cấp nhất của mìn bởi ưu điểm mà nó mang lại: Tiết kiệm điện, làm lạnh dễ chịu, vận hành êm ái và giúp tăng độ bền cho sản phẩm.
Tham khảo thêm bài viết: Điều hòa inverter có thực sự tiết kiệm điện
Trong những năm gần đầy tình trạng ô nhiễm không khí tại các thành phố lớn luôn trong tình trạng cảnh báo nguy hiểm. Mà ô nhiễm không khí vừa là nguyên nhân hình thành, yếu tố làm trầm trọng thêm một số bệnh liên quan đến đường hô hấp: Sổ mũi, Cúm A, vi rút, và các bệnh tim mạch,…
Hiểu được điều này, máy điều hòa Nagakawa được trang bị công nghệ tự động làm sạch 5 bước giúp loại bỏ mọi bụi bẩm bám trên dàn lạnh, ngăn chặn sự sinh sôi của vi khuẩn - virus - nấm mốc, mang lại bầu không khí tươi mới, trong lành, tốt cho sức khỏe.
Theo như nghiên cứu cho thấy thì điều khiển điều hòa thường được đặt rất gần người sử dụng.
Hiểu được điều đó nhằm mang lại sự thoải mái dễ chịu nhất tới người tiêu dùng cũng như tối ưu hóa quá trình hoạt động thì máy điều hòa Nagakawa được tích hợp cảm biến IFEEL trên điều khiển.
Chức năng hoạt động khi ngủ mang đến luồng gió mát êm ái và đặc biệt tốt cho sức khỏe, tự động điều chỉnh nhiệt độ phòng phù hợp với thân nhiệt người khi ngủ, quạt gió làm việc siêu tĩnh lặng giúp ngủ sâu giấc.
Điều hòa Nagakawa inverter NIS-C24R2T29 sử dụng môi chất làm lạnh tiên tiến nhất Gas R32 mang lại hiệu suất làm lạnh cao hơn, tiết kiệm điện năng, và thân thiện hơn với môi trường.
Chế độ khử ẩm: Chức năng tự động giảm độ ẩm trong phòng nhưng vẫn duy trì nhiệt độ cài đặt mang lại cảm giác thoải mái cho người dùng.
Tự chuẩn đoán lỗi: Khi máy gặp vấn đề, mã lỗi sẽ hiển thị trên màn hình tinh thể của điều khiển từ xa, giúp bạn dễ dàng, nhanh chóng xử lý sửa chữa.
Thời gian bảo hành điều hòa Nagakawa inverter NIS-C24R2T29 cho toàn bộ sản phẩm 2 năm, 10 năm cho máy nén (block) cùng chính sách 1 đổi 1 trong 2 năm.
Đây là lợi thế không hề nhỏ của Nagakawa từ đó khẳng định được uy tín, cam kết mạnh mẽ về chất lượng của Nagakawa với người tiêu dùng.
Máy điều hòa Nagakawa NIS-C24R2T29 thuộc phân khúc điều hòa inverter giá rẻ chỉ tương đương với Casper GC-24IS32, Sumikura APS-240GOLD.
Tuy nhiên, Nagakawa NIS-C24R2T29 có lợi thế hơn hẳn về thời gian bảo hành vì thế điều hòa Nagakawa NIS-C24R2T29 là một trong những lựa chọn thông minh nhất của dòng máy điều hòa 24000BTU 1 chiều inverter 2024.
Điều hòa Nagakawa | Đơn vị | NIS-C24R2T29 | |
Công suất định mức (nhỏ nhất - lớn nhất) |
Làm lạnh | Btu/h | 22,500 (6,800 - 24,500) |
Điện năng tiêu thụ (nhỏ nhất - lớn nhất) |
Làm lạnh | W | 2,150 (520 - 2,450) |
Cường độ dòng điện (nhỏ nhất - lớn nhất) |
Làm lạnh | A | 9.5 (1.9 - 11.1) |
Nguồn điện | V/P/Hz | 220-240/1/50 | |
Lưu lượng gió cục trong (C) | m3/h | 1100/1050/800/650 | |
Năng suất tách ẩm | L/h | 2.6 | |
Độ ồn | Cục trong | dB(A) | 45/39/36/33 |
Cục ngoài | dB(A) | 54 | |
Kích thước thân máy (RxCxS) | Cục trong | mm | 1032×327×227 |
Cục ngoài | mm | 810x585x280 | |
Khối lượng thân máy | Cục trong | kg | 12.5 |
Cục ngoài | kg | 33 | |
Môi chất lạnh | R32 | ||
Đường kính ống dẫn | Lỏng | mm | F9.52 |
Hơi | mm | F15.88 | |
Chiều dài ống | Tiêu chuẩn | m | 5 |
Tối đa | m | 25 | |
Chiều cao chênh lệch cục trong - cục ngoài tối đa | m | 10 |
Điều hòa Nagakawa | Đơn vị | NIS-C24R2T29 | |
Công suất định mức (nhỏ nhất - lớn nhất) |
Làm lạnh | Btu/h | 22,500 (6,800 - 24,500) |
Điện năng tiêu thụ (nhỏ nhất - lớn nhất) |
Làm lạnh | W | 2,150 (520 - 2,450) |
Cường độ dòng điện (nhỏ nhất - lớn nhất) |
Làm lạnh | A | 9.5 (1.9 - 11.1) |
Nguồn điện | V/P/Hz | 220-240/1/50 | |
Lưu lượng gió cục trong (C) | m3/h | 1100/1050/800/650 | |
Năng suất tách ẩm | L/h | 2.6 | |
Độ ồn | Cục trong | dB(A) | 45/39/36/33 |
Cục ngoài | dB(A) | 54 | |
Kích thước thân máy (RxCxS) | Cục trong | mm | 1032×327×227 |
Cục ngoài | mm | 810x585x280 | |
Khối lượng thân máy | Cục trong | kg | 12.5 |
Cục ngoài | kg | 33 | |
Môi chất lạnh | R32 | ||
Đường kính ống dẫn | Lỏng | mm | F9.52 |
Hơi | mm | F15.88 | |
Chiều dài ống | Tiêu chuẩn | m | 5 |
Tối đa | m | 25 | |
Chiều cao chênh lệch cục trong - cục ngoài tối đa | m | 10 |