-
- Tổng tiền thanh toán:
Bài viết Điều hòa âm trần Casper 48000 BTU 1 chiều CC-48FS35
Điều hòa âm trần Casper CC-48FS35 48000BTU (5HP) 1 chiều, dòng thông dụng (non-inverter) sản phẩm mới nhất ra mắt 2023 được cải tiến nâng cấp những tính năng công nghệ mới thay thế cho model trước đó CC50TL22.
Máy điều hòa âm trần Casper 48000BTU CC-48FS35 phù hợp lắp đặt cho không gian dưới 60m2 như: phòng khách, nhà ăn, showroom hoặc cửa hàng… Với thiết kế mặt nạ vuông đồng nhất, màu trắng sáng trang nhã, điều hoà âm trần Casper CC48FS35 giúp tôn lên nét đẹp thẩm mỹ cho không gian lắp đặt.
Điều hòa Casper âm trần cassette CC-48FS35 làm lạnh nhanh chóng đem lại cảm giác thoải mái cho người sử dụng chỉ sau thời gian ngắn sau khi khởi động. Điều hòa âm trần CC-48FS35 phân bổ luồng gió đều từ 4 cửa gió, luồng gió thổi mạnh đưa luồng gió mát đi khắp các góc của căn phòng, đem lại cảm giác thoải mái, dễ chịu tối đa cho ngưởi sử dụng. Máy điều hòa âm trần cassette Casper có thể tương thích với nhiều địa hình khác nhau, dù vị trí lắp đặt ở đâu thì cũng không ảnh hưởng đến sự phân bổ luồng gió hay công suất làm lạnh của máy
Điều hòa âm trần 48000BTU Casper CC-48FS35 được trang bị bộ lọc khí Multi Filter giúp khử toàn bộ tác nhân gây hại cho sức khỏe như bụi bẩn, vi khuẩn, phấn hoa,… giúp diệt khuẩn, khử mùi hiệu quả nhờ vậy không khí trong phòng luôn trong lành, giúp bạn tận hưởng cuộc sống thoải mái nhất.
Hệ thống lọc này của máy điều hòa Casper được cấu tạo gồm nhiều lớp máy lọc: máy lọc Nano, máy lọc silver, Cacbon, Bio... hỗ trợ hoạt động lọc không khí hiệu quả hơn.
Điều hòa âm trần Casper 48000BTU 1 chiều CC-48FS35 được thiết kế với bơm xả nước trong được lắp sẵn có thể bơm nước ngưng tụ bên trong lên tới độ cao 1.200mm từ máng nước thải ra trong quá trình sử dụng điều hòa. Chính điều này giúp cho việc lắp đặt trở nên dễ dàng và có thể lắp ở mọi không gian địa hình.
=>>> Xem thêm: Hướng dẫn lắp đặt điều hòa âm trần [Chi tiết & Đầy đủ]
Máy điều hòa âm trần Casper CC-48FS35 được trang bị dàn tản nhiệt bằng đồng, giảm thiểu sự ăn mòn của các tác nhân bên ngoài như nước mưa, hơi muối giúp máy hoạt động bền bỉ, tăng cao tuổi thọ của máy, bạn hoàn toàn yên tâm khi sử dụng sản phẩm.
Điều hòa cassette âm trần 48000BTU Casper CC-48FS35 được trang bị điều khiển từ xa kèm theo máy, sử dụng cực kỳ đơn giản thông qua thao tác trên điều khiển từ xa với màn hình LCD to, nút hiển thị rõ ràng... giúp bạn dễ dàng thao tác, cài đặt chế độ bạn mong muốn. Khi có thông báo lỗi xuất hiện trên màn hình LCD của điều khiển từ xa, một đèn LED sẽ bật trên máy. Một mã báo lỗi sẽ xuất hiện giúp bạn nhanh chóng có giải pháp xử lý kịp thời
Máy điều hòa Casper âm trần Casper CC-48FS35 sử dụng dòng Gas R32 ra đời với nhiều ưu điểm: không chứa chất gây suy giảm tầng Ozone, hiệu suất làm lạnh cao và tiết kiệm điện năng hơn. Đây là sự lựa chọn đáng tin cậy đối với người sử dụng, thân thiện với môi trường mang lại không gian sống an toàn hơn.
=>>> Xem thêm: Bảng báo giá chi phí lắp đặt Điều hòa âm trần 2023
Điều hòa âm trần Casper CC48FS35 thuộc phân khúc giá rẻ cùng với Funiki CC50MMC1, Midea MCD1-50CRN8, Sumikura APC/APO-500/8W-A và Nagakawa NT-C50R1T20. Nhưng giá điều hòa âm trần Casper lại cao hơn các thương hiệu trên từ 3 - 5 triệu đồng / 1 bộ.
Tuy nhiên, Điều hòa Casper có lợi thế hơn các hãng trên bởi đây là thương hiệu Thái Lan và trong 3 năm trở lại đây Casper luôn nằm trong TOP 3 hãng điều hòa treo tường bán tốt nhất - chỉ sau Panasonic và Daikin, điều này đồng nghĩa với việc nhiều người biết đến hơn.
Vì vậy, nếu Bạn thích thương hiệu & hàng nhập khẩu Thái Lan, thương hiệu đang hót trên thị trường thì Casper CC-48FS35 là lựa chọn cho công trình của Bạn.
Điều hòa âm trần Casper | CC-48FS35 | |||
Nguồn điện | V/Hz/Ph | 380-415V,50Hz,3Ph | ||
Công suất làm lạnh (danh định) | BTU/h | 48000 | ||
kW | 14.07 | |||
Công suất tiêu thụ | kW | 4.67 | ||
Dòng điện | A | 11.6 | ||
EER | W/W | 3.01 | ||
Mặt nạ | Kích thước mặt nạ ( RxSxC) | mm | 950x950x55 | |
Kích thước mặt nạ đóng gói (RxSxC) | mm | 1000x1000x100 | ||
Khối lượng mặt nạ | kg | 5.3 | ||
Khối lượng mặt nạ đóng gói | kg | 7.8 | ||
Dàn lạnh | Lưu lượng gió (Cao/Trung bình/Thấp) | m3/h | 1900/1600/1400 | |
Độ ồn dàn lạnh (Cao/Trung bình/Thấp) | dB(A) | 52/47/43 | ||
Kích thước thân máy (RxSxC) | mm | 840x840x288 | ||
Kích thước đóng gói (RxSxC) | mm | 910x910x350 | ||
Khối lượng máy | kg | 29 | ||
Khối lượng đóng gói | kg | 33 | ||
Kích thước đường ống nước ngưng | mm | 26 | ||
Kích thước lỗ chờ ống cấp gió tươi | mm | 100 | ||
Dàn nóng | Độ ồn dàn nóng | dB(A) | 57 | |
Kích thước thân máy (RxSxC) | mm | 970x395x805 | ||
Kích thước đóng gói (RxSxC) | mm | 1105x495x890 | ||
Khối lượng máy | kg | 72 | ||
Khối lượng đóng gói | kg | 76 | ||
Máy nén | TWIN ROTARY | |||
Môi chất làm lạnh | Loại gas/ Khối lượng nạp | kg | R32/1,95 | |
Áp suất thiết kế | MPa | 4,4/1,4 | ||
Ống đồng | Đường kính ống lỏng/ ống hơi | mm | 9,52/15,88 | |
Chiều dài ống đồng tối đa | m | 50 | ||
Chiều dài ống đồng không cần nạp gas | m | 5 | ||
Lượng gas nạp bổ sung | g/m | 50 | ||
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 30 | ||
Dây cấp nguồn cho máy | Vị trí cấp nguồn | ODU | ||
Thông số dây* | mm2 | 5x2.5mm2 | ||
Dây kết nối giữa 2 dàn* | mm2 | 3x2.5mm2+2x0.75mm2 | ||
Dải nhiệt độ hoạt động | °C | 17~49 |
Điều hòa âm trần Casper | CC-48FS35 | |||
Nguồn điện | V/Hz/Ph | 380-415V,50Hz,3Ph | ||
Công suất làm lạnh (danh định) | BTU/h | 48000 | ||
kW | 14.07 | |||
Công suất tiêu thụ | kW | 4.67 | ||
Dòng điện | A | 11.6 | ||
EER | W/W | 3.01 | ||
Mặt nạ | Kích thước mặt nạ ( RxSxC) | mm | 950x950x55 | |
Kích thước mặt nạ đóng gói (RxSxC) | mm | 1000x1000x100 | ||
Khối lượng mặt nạ | kg | 5.3 | ||
Khối lượng mặt nạ đóng gói | kg | 7.8 | ||
Dàn lạnh | Lưu lượng gió (Cao/Trung bình/Thấp) | m3/h | 1900/1600/1400 | |
Độ ồn dàn lạnh (Cao/Trung bình/Thấp) | dB(A) | 52/47/43 | ||
Kích thước thân máy (RxSxC) | mm | 840x840x288 | ||
Kích thước đóng gói (RxSxC) | mm | 910x910x350 | ||
Khối lượng máy | kg | 29 | ||
Khối lượng đóng gói | kg | 33 | ||
Kích thước đường ống nước ngưng | mm | 26 | ||
Kích thước lỗ chờ ống cấp gió tươi | mm | 100 | ||
Dàn nóng | Độ ồn dàn nóng | dB(A) | 57 | |
Kích thước thân máy (RxSxC) | mm | 970x395x805 | ||
Kích thước đóng gói (RxSxC) | mm | 1105x495x890 | ||
Khối lượng máy | kg | 72 | ||
Khối lượng đóng gói | kg | 76 | ||
Máy nén | TWIN ROTARY | |||
Môi chất làm lạnh | Loại gas/ Khối lượng nạp | kg | R32/1,95 | |
Áp suất thiết kế | MPa | 4,4/1,4 | ||
Ống đồng | Đường kính ống lỏng/ ống hơi | mm | 9,52/15,88 | |
Chiều dài ống đồng tối đa | m | 50 | ||
Chiều dài ống đồng không cần nạp gas | m | 5 | ||
Lượng gas nạp bổ sung | g/m | 50 | ||
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 30 | ||
Dây cấp nguồn cho máy | Vị trí cấp nguồn | ODU | ||
Thông số dây* | mm2 | 5x2.5mm2 | ||
Dây kết nối giữa 2 dàn* | mm2 | 3x2.5mm2+2x0.75mm2 | ||
Dải nhiệt độ hoạt động | °C | 17~49 |