-
- Tổng tiền thanh toán:
Mã sản phẩm:FCF125CVM/RZA125DY1
Bảo hành:Máy 1 năm, Máy nén 5 năm
Xuất xứ:Chính hãng Thái Lan
Vận chuyển miễn phí Toàn Quốc
Mặt nạ: BYCQ125EAF
Giá niêm yết (GNY) = Giá điều khiển dây (BRC1E63)
Bài viết Điều hòa âm trần Daikin 45000BTU 2 chiều inverter 3 Pha FCF125CVM/RZA125DY1
Điều hòa âm trần Daikin FCF125CVM/RZA125DY1 45000BTU 2 chiều inverter sử dụng điện 3 pha model mới nhất được hãng Daikin cho ra mắt vào tháng 6/2020 với nhiều tính năng công nghệ mới nhất.
Mặt nạ panel của máy điều hòa âm trần Daikin 45000BTU FCF125CVM/RZA125DY1 hình vuông 950mm x 950mm, kết hợp với gam màu trắng mang đến sự hài hòa sang trọng cho căn phòng của Bạn.
Điều hòa âm trần Daikin inverter FCF125CVM/RZA125DY1 mang lại sự sảng khoái khắp phòng với nhiệt độ đều và không có khu vực quá lạnh/quá nóng ở mặt sàn. Nhờ đó dù Bạn ở bất kỳ đâu trong phòng thì bạn vẫn tận hưởng và trải nghiệm được cảm giác mát lạnh thoải mái vô cùng dễ chịu vào mùa hè và sưởi ấm đến tận bàn chân khi mùa đông đến.
Với công suất điều hòa âm trần 45000BTU, Daikin FCF125CVM phù hợp lắp đặt cho căn phòng diện tích dưới 75m2 như: Phòng khách, phòng họp, Showroom thời trang, nhà hàng...
Như các Bạn biết:
Điều hòa Inverter đó là xu hướng tiêu dùng của tương lai bởi những ưu điểm & giá trị thiết thực mà nó mang lại đã được mỗi chúng ta kiểm chứng ở dòng máy điều hòa treo tường.
+ Tiết kiệm điện hơn 30% - 50% so với máy điều hòa thông thường (Non - Inverter).
+ Biên độ chênh lệch nhiệt độ thấp 0.5 độ C mang lại thoải mái, dễ chịu.
+ Vận hành êm ái
+ Gia tăng tuổi thọ cho sản phẩm.
Do đó:
Mua điều hòa âm trần Daikin inverter FCF125CVM/RZA125DY1 bạn sẽ tận hưởng & trải nghiệm được những ưu điểm trên
Điều hòa âm trần Daikin chẳng lo khói bụi & nấm mốc
Như các Bạn biết: Chúng ta cực kỳ khó chịu với khói bụi & nấm mốc. Đặc biệt bụi mịn PM2.5 còn ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe cho mỗi chúng ta: bệnh hô hấp, tim mạch...
Hiểu được điều này:
Máy điều hòa âm trần cassette Daikin FCF125CVM/RZA125DY1 được trang bị phin lọc siêu bền (Chỉ cần vệ sinh 1 năm 1 lần) giúp ngăn ngừa bụi bẩn có hại cho sức khỏe, mang đến bầu không khí trong lành và an toàn cho người sử dụng.
Máy điều hòa âm trần cassette Daikin FCF125CVM/RZA125DY1 được tích hợp hệ thống bơm nước xả được trang bị như phụ kiện tiêu chuẩn của máy với độ nâng 850 mm. Nước thoát dễ dàng hơn, không gặp phải tình trạng nước chảy "ào ào" từ dàn lạnh trong nhà.
Bạn có thể lựa chọn điều khiển dây BRC1E63 hoặc điều khiển từ xa BRC7M634F cho máy điều hòa Daikin 2 chiều 45000BTU âm trần FCF125CVM/RZA125DY1. Màn hình LCD hiển thị rõ nét, phím chức năng tiện lợi giúp Bạn sử dụng vô cùng dễ dàng.
Điều hòa âm trần Daikin inverter FCF125CVM/RZA125DY1 sử dụng nguồn điện 3 pha (380V-415V).
Hiện nay, Gas R32 là môi chất lạnh mới nhất hiệu suất làm lạnh cao hơn và thân thiện hơn với môi trường so với các môi chất trước đó R22, R410a.
Tại nước ta: Với dòng máy điều hòa thương mại (Âm trần, tủ đứng, nối ống gió) thì chỉ có duy nhất Daikin sử dụng môi chất tiên tiên tiến này.
Lắp đặt điều hòa âm trần không chỉ đơn giản mà việc bảo dưỡng cục vô cùng tiện lợi giúp Bạn tiết kiệm thời gian & chi phí.
...Ngoài ra, Điều hòa Daikin FCF125CVM/RZA125DY1 còn nhiều tính năng khác đang mong chờ Bạn trải nghiệm: Chế độ hẹn giờ,...
Điều hòa âm trần 45000BTU Daikin FCF125CVM/RZA125DY1 chính hãng được bảo hành toàn bộ sản phẩm 1 năm & máy nén (Block) 5 năm.
Điều hòa Daikin | Dàn lạnh | FCF125CVM | ||
Dàn nóng | RZA125DY1 | |||
Nguồn điện | Dàn nóng | 3 Pha, 380-415 / 380V , 50 / 60Hz | ||
Công suất làm lạnh Định mức |
kW | 12.5 (5.0-14.0) | ||
Btu/h | 42,700 (17,100-47,800) | |||
Công suất sưởi Định mức |
kW | 14.0 (5.1-16.0) | ||
Btu/h | 47,800 (17,400-54,600) | |||
Công suất điện tiêu thụ | Làm lạnh | kW | 3,52 | |
Sưởi | 3,81 | |||
COP | Làm lạnh | kW/KW | 3,55 | |
Sưởi | 3,68 | |||
CSPF | Làm lạnh | kWh/KWh | 5,76 | |
Dàn lạnh | Màu sắc | Thiết bị | ||
Mặt nạ trang trí | Màu trắng sáng | |||
Lưu lượng gió (RC / C / TB / RT / T) |
m3/phút | 36.5 / 33.0 / 29.0 / 25.0 / 21.0 | ||
cfm | 1,288 / 1,165 / 1,024 / 883 / 741 | |||
Độ ồn (RC /C / TB / RT / T) | dB(A) | 46.0 / 43.0 / 40.0 / 36.0 / 32.5 | ||
Kích thước (CxRxD) |
Thiết bị | mm | 298x840x840 | |
Mặt nạ trang trí | mm | 50x950x950 | ||
Trọng lượng máy | Thiết bị | kg | 24 | |
Mặt nạ trang trí | kg | 5,5 | ||
Dải hoạt động | Làm lạnh | CWB | 14 đến 25 | |
Sưởi | CDB | 15 đến 27 | ||
Dàn nóng | CWB | Màu trắng ngà | ||
Dàn tản nhiệt | Loại | Ống đồng cánh nhôm | ||
Máy nén | Loại | Swing dạng kín | ||
Công suất động cơ | kW | 3,3 | ||
Mức nạp môi chất lạnh (R32) | kg | 3.75 (Đã nạp cho 30 m) | ||
Độ ồn | Lạnh/Sưởi | dB(A) | 49 / 51 | |
Chế độ vận hành đêm | dB(A) | 45 | ||
Kích thước (CxRxD) | mm | 1,430x940x320 | ||
Trọng lượng máy | kg | 93 | ||
Dải hoạt động | Làm lạnh | CDB | -5 đến 46 | |
Sưởi | CWB | -15 đến 15.5 | ||
Ống nối | Lỏng (Loe) | mm | Ø 9.5 | |
Hơi (Loe) | mm | Ø 15.9 | ||
Ống xả | Dàn lạnh | mm | VP25 (Đường kính trong Ø25 x đường kính ngoài Ø32) | |
Dàn nóng | mm | Ø 26.0 (Lỗ) | ||
Chiêu dài tối đa ống nối các thiết bị | m | 75 (Chiều dài tương đương 90) | ||
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt | m | 30 | ||
Cách nhiệt | Cả ống hơi và ống lỏng |
Điều hòa Daikin | Dàn lạnh | FCF125CVM | ||
Dàn nóng | RZA125DY1 | |||
Nguồn điện | Dàn nóng | 3 Pha, 380-415 / 380V , 50 / 60Hz | ||
Công suất làm lạnh Định mức |
kW | 12.5 (5.0-14.0) | ||
Btu/h | 42,700 (17,100-47,800) | |||
Công suất sưởi Định mức |
kW | 14.0 (5.1-16.0) | ||
Btu/h | 47,800 (17,400-54,600) | |||
Công suất điện tiêu thụ | Làm lạnh | kW | 3,52 | |
Sưởi | 3,81 | |||
COP | Làm lạnh | kW/KW | 3,55 | |
Sưởi | 3,68 | |||
CSPF | Làm lạnh | kWh/KWh | 5,76 | |
Dàn lạnh | Màu sắc | Thiết bị | ||
Mặt nạ trang trí | Màu trắng sáng | |||
Lưu lượng gió (RC / C / TB / RT / T) |
m3/phút | 36.5 / 33.0 / 29.0 / 25.0 / 21.0 | ||
cfm | 1,288 / 1,165 / 1,024 / 883 / 741 | |||
Độ ồn (RC /C / TB / RT / T) | dB(A) | 46.0 / 43.0 / 40.0 / 36.0 / 32.5 | ||
Kích thước (CxRxD) |
Thiết bị | mm | 298x840x840 | |
Mặt nạ trang trí | mm | 50x950x950 | ||
Trọng lượng máy | Thiết bị | kg | 24 | |
Mặt nạ trang trí | kg | 5,5 | ||
Dải hoạt động | Làm lạnh | CWB | 14 đến 25 | |
Sưởi | CDB | 15 đến 27 | ||
Dàn nóng | CWB | Màu trắng ngà | ||
Dàn tản nhiệt | Loại | Ống đồng cánh nhôm | ||
Máy nén | Loại | Swing dạng kín | ||
Công suất động cơ | kW | 3,3 | ||
Mức nạp môi chất lạnh (R32) | kg | 3.75 (Đã nạp cho 30 m) | ||
Độ ồn | Lạnh/Sưởi | dB(A) | 49 / 51 | |
Chế độ vận hành đêm | dB(A) | 45 | ||
Kích thước (CxRxD) | mm | 1,430x940x320 | ||
Trọng lượng máy | kg | 93 | ||
Dải hoạt động | Làm lạnh | CDB | -5 đến 46 | |
Sưởi | CWB | -15 đến 15.5 | ||
Ống nối | Lỏng (Loe) | mm | Ø 9.5 | |
Hơi (Loe) | mm | Ø 15.9 | ||
Ống xả | Dàn lạnh | mm | VP25 (Đường kính trong Ø25 x đường kính ngoài Ø32) | |
Dàn nóng | mm | Ø 26.0 (Lỗ) | ||
Chiêu dài tối đa ống nối các thiết bị | m | 75 (Chiều dài tương đương 90) | ||
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt | m | 30 | ||
Cách nhiệt | Cả ống hơi và ống lỏng |