-
- Tổng tiền thanh toán:
Bài viết Điều hòa Daikin 2 chiều 9000BTU FTXM25XVMV
Điều hòa Daikin 2 chiều 9000BTU inverter FTXM25XVMV/RXM25XVMV thuộc dòng FTXM series phân khúc cao cấp nhất của hãng Daikin ra mắt đầu năm 2023 và tiếp tục được duy trì bán trong năm 2024. Máy điều hòa Daikin FTXM25XVMV được trang bị tính năng công nghệ độc đáo đỉnh cao mang tới cho người tiêu dùng mời Bạn xem ngay thông tin chia sẻ dưới đây nhé.
Công nghệ inverter nói chung đã trở lên rất phổ biến (Máy giặt inverter, Tủ lạnh inverter...) luôn là ưu tiên lựa chọn hàng đầu của người tiêu dùng. Với điều hòa inverter đã chứng minh 3 ưu điểm vượt trội mà nó mang lại.
Vì vậy lựa chọn điều hòa Daikin FTXM25XVMV không chỉ mang đến sự tiện nghi mà của nhà đầu tư thông thái.
Không còn lo lắng gió thổi trực tiếp, Daikin mang đến cho Bạn sự thoải mái tối đa.
Cánh đảo gió của máy điều hòa Daikin 9000 BTU 2 chiều FTXM25XVMV sẽ lần lượt đảo chiều gió phối hợp theo 4 hướng trái – phải, lên – xuống giúp lưu thông không khí tối ưu, mở rộng vùng không gian làm mát.
Trên thị trường chỉ có các hãng điều hòa tên tuổi hàng đầu thế giới, và những model điều hòa cao cấp đắt tiền mới trang bị tính năng công nghệ này. Có thể kể đến công nghệ cảm biến Econavi của Panasonic, cảm biến mắt thần thông minh của Daikin, và Mitsubishi Electric. Về cơ bản nguyên lý hoạt động có sự giống nhau.
Với mắt thần thông minh của Daikin FTXM25XVMV giúp tiết kiệm điện năng bằng cách sử dụng cảm biến hồng ngoại để phát hiện chuyển động của người trong phòng. Và điều chỉnh hướng gió ưu tiên vào vị trí đó. Trong trường hợp không có chuyển động trong vòng 20 phút, mắt thần sẽ tự động điều chỉnh nhiệt độ cài đặt khoảng 2 độ C.
Phân hủy vi khuẩn và nấm mốc bám trên phin lọc dưới hình thức phóng điện plasma tiên tiến, nhanh hơn 1000 lần so với phóng điện plasma thông thường.
Giúp kiểm soát đồng thời nhiệt độ và độ ẩm, mang lại sự thoải mái tối đa, ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc, vi khuẩn, hạn chế các bệnh về hô hấp, bảo vệ nội thất trong gia đình và giảm tiêu hao năng lượng.
Điều khiển máy điều hòa Daikin FTXM25XVMV thiết kế nhỏ gọn, sang trọng và chắc chắn. Các nút bấm bố trí thông minh giúp bạn dễ dàng sử dụng và được bảo vệ bởi lắp trượt từ đó bảo vệ phím tăng độ bền cho điều khiển.
Điểm độc đáo nữa là điều khiển có đèn nền giúp chúng ta dễ quan sát điều khiển vào ban đêm. Chỉ một chi tiết nhỏ này thôi cho thấy đẳng cấp giá trị vượt trội của sản phẩm này so với các thương hiệu khác trên thị trường.
Điều hòa Daikin FTXM25XVMV tốc độ quạt được chia làm 5 cấp, yên tĩnh và tự động. Do đó Bạn bạn dễ dàng lựa chọn tốc độ quạt cao nhất khi cần làm mát nhanh, hoặc tốc độ quạt thấp nhất khi cần yên tĩnh về đêm.
=>>> Xem thêm: Top 5 hãng điều hòa chạy êm nhất Năm 2023
Dàn đồng nguyên chất, cánh tản nhiệt phủ lớp màu xanh chống ăn mòn.
Các cánh trao đổi nhiệt của dàn nóng được sơn phủ 2 lớp tĩnh điện: lớp nhựa acrylic và lớp thấm nước để tăng khả năng chống mưa axit và sự ăn mòn của muối.
Bo mạch hoạt động ổn định trong môi trường điện áp không ổn định.
Daikin tự hào là công ty duy nhất trên thế giới sản xuất cả máy điều hòa không khí và môi chất làm lạnh lạnh R-32. Gas R32 không chỉ mang lại hiệu suất làm lạnh cao hơn mà còn thân thiện hơn với môi trường do chỉ số tác động lên tầng Ozon hầu như không có.
Ngoài ra, máy điều hòa Daikin FTXM25XVMV còn có rất nhiều tính năng công nghệ tiện ích khác đang chờ bạn trải nghiệm: Cài đặt hẹn giờ, hút ẩm...
Quý khách hàng cần tư vấn hỗ trợ, đặt mua máy điều hòa Daikin 9000 BTU 2 chiều inverter Thái Lan FTXM25XVMV vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi:
Điều hòa Daikin | FTXM25XVMV/RXM25XVMV | |||
Dãy công suất | 1 HP | |||
9,000 Btu/h | ||||
Công suất danh định (Tối thiểu – Tối đa) | Lạnh | kW | 2.7 (0.9 – 3.6) | |
Btu/h | 9,200 (3,100 – 12,300) |
|||
Sưởi | kW | 3.4 (0.9 – 4.7) | ||
Btu/h | 11,600 (3,100 – 16,000) |
|||
Nguồn điện | 1 pha, 220-230-240V, 50Hz / 220-230V, 60Hz | |||
Dòng điện | Làm lạnh | Danh định | A | 2,6 |
Sưởi | 3,2 | |||
Điện năng tiêu thụ | Làm lạnh | Danh định | W | 520 (160 – 880) |
Sưởi | 670 (160 – 1,460) | |||
CSPF | 7,6 | |||
DÀN LẠNH | FTXM25XVMV | |||
Màu mặt nạ | Trắng sáng | |||
Lưu lượng gió (Cao/Trung bình/Thấp/Yên tĩnh) |
Lạnh | m3/phút | 14.5 / 9.9 / 7.2 / 5.1 | |
Sưởi | 13.4 / 9.9 / 8.8 / 5.1 | |||
Tốc độ quạt | 5 cấp, yên tĩnh và tự động | |||
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp/Yên Tĩnh) |
Lạnh | dB(A) | 42 / 32 / 25 / 19 | |
Sưởi | 40/ 36 / 29 / 20 | |||
Kích thước | C x R x D | mm | 299 x 920 x 275 | |
Khối lượng | kg | 13 | ||
DÀN NÓNG | RXM25XVMV | |||
Màu vỏ máy | Trắng ngà | |||
Máy nén | Loại | Swing dạng kín | ||
Công suất đầu ra | W | 800 | ||
Môi chất lạnh | Loại | R-32 | ||
Khối lượng nạp | kg | 0,95 | ||
Độ ồn (Cao/Rất thấp) | Làm lạnh | 47 / 43 | ||
Sưởi | 48 / 44 | |||
Kích thước | C x R x D | mm | 595 x 845 x 300 | |
Khối lượng máy | kg | 38 | ||
Giới hạn hoạt động | Làm lạnh | oCDB | 10 đến 46 | |
Sưởi | oCWB | -15 đến 18 | ||
Ống kết nối | Lỏng | m | ∅ 6.4 | |
Hơi | ∅ 9.5 | |||
Nước xả | ∅ 16.0 | |||
Chiều dài tối đa | m | 20 | ||
Chênh lệch độ cao | 15 |
Điều hòa Daikin | FTXM25XVMV/RXM25XVMV | |||
Dãy công suất | 1 HP | |||
9,000 Btu/h | ||||
Công suất danh định (Tối thiểu – Tối đa) | Lạnh | kW | 2.7 (0.9 – 3.6) | |
Btu/h | 9,200 (3,100 – 12,300) |
|||
Sưởi | kW | 3.4 (0.9 – 4.7) | ||
Btu/h | 11,600 (3,100 – 16,000) |
|||
Nguồn điện | 1 pha, 220-230-240V, 50Hz / 220-230V, 60Hz | |||
Dòng điện | Làm lạnh | Danh định | A | 2,6 |
Sưởi | 3,2 | |||
Điện năng tiêu thụ | Làm lạnh | Danh định | W | 520 (160 – 880) |
Sưởi | 670 (160 – 1,460) | |||
CSPF | 7,6 | |||
DÀN LẠNH | FTXM25XVMV | |||
Màu mặt nạ | Trắng sáng | |||
Lưu lượng gió (Cao/Trung bình/Thấp/Yên tĩnh) |
Lạnh | m3/phút | 14.5 / 9.9 / 7.2 / 5.1 | |
Sưởi | 13.4 / 9.9 / 8.8 / 5.1 | |||
Tốc độ quạt | 5 cấp, yên tĩnh và tự động | |||
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp/Yên Tĩnh) |
Lạnh | dB(A) | 42 / 32 / 25 / 19 | |
Sưởi | 40/ 36 / 29 / 20 | |||
Kích thước | C x R x D | mm | 299 x 920 x 275 | |
Khối lượng | kg | 13 | ||
DÀN NÓNG | RXM25XVMV | |||
Màu vỏ máy | Trắng ngà | |||
Máy nén | Loại | Swing dạng kín | ||
Công suất đầu ra | W | 800 | ||
Môi chất lạnh | Loại | R-32 | ||
Khối lượng nạp | kg | 0,95 | ||
Độ ồn (Cao/Rất thấp) | Làm lạnh | 47 / 43 | ||
Sưởi | 48 / 44 | |||
Kích thước | C x R x D | mm | 595 x 845 x 300 | |
Khối lượng máy | kg | 38 | ||
Giới hạn hoạt động | Làm lạnh | oCDB | 10 đến 46 | |
Sưởi | oCWB | -15 đến 18 | ||
Ống kết nối | Lỏng | m | ∅ 6.4 | |
Hơi | ∅ 9.5 | |||
Nước xả | ∅ 16.0 | |||
Chiều dài tối đa | m | 20 | ||
Chênh lệch độ cao | 15 |