-
- Tổng tiền thanh toán:
Bài viết Điều hòa LG 12.000BTU 1 chiều IEC12G1
Máy điều hòa LG IEC12G1 12000BTU 1 chiều inverter tiêu chuẩn sử dụng môi chất làm lạnh mới gas R32 nhập khẩu chính hãng Thái Lan với thời gian bảo hành toàn bộ sản phẩm 2 năm và máy nén 10 năm model ra mắt mới nhất 2025.
(Điều hòa LG IEC12G1 thay thế cho model V13WIN1)
Dàn lạnh máy điều hòa LG 12000BTU IEC12G1 không chỉ tiết kế với đẹp mắt, từng chi tiết và đường cong mềm mại tạo điểm nhấn ấn tượng cho sản phẩm.
Với công suất 12000BTU (1.5HP). Máy điều hòa LG IEC12G1 phù hợp lắp đặt cho diện tích dưới 20m2: phòng ngủ, phòng làm việc....
Máy nén là bộ phận trung tâm trái tim của của máy điều hòa không khí. Máy nén dual Inverter của điều hòa LG có khả năng làm lạnh nhanh, vận hành bền bỉ và hoạt động êm ái.
Đa dạng tốc độ quay máy nén Motor máy nén với dải tần số hoạt động rộng hơn giúp tiết kiệm điện năng lên tới 70% và làm mát nhanh hơn máy nén thông thường.
Chế độ kiểm soát năng lượng chủ động giúp người dùng điều chỉnh mức tiêu thụ điện năng và công suất lạnh thông qua việc kiểm soát tần số tối đa của động cơ máy nén.
Trong những năm gần đây mức ô nhiễm trong không khí luôn trong tình trạng báo động ảnh hưởng nghiệm trọng đến sức khỏe của chúng ta đặc biệt là các bệnh liên quan đến đường hô hấp (Sổ mũi, ngẹt mũi, cảm cúi...).
Thấu hiểu được điều này điều hòa LG 12000BTU 1 chiều inverter IEC12G1 có chức năng tự động làm sạch tiên tiến ngăn chặn sự hình thành các vi khuẩn và nấm mốc trên dàn tản nhiệt, đem đến cho bạn luồng không khí trong lành.
Với điều hòa LG IEC12G1 giá trị tuyệt vời hơn cho gia đình có trẻ nhỏ hay người cao tuổi.
=>>> Xem thêm: Hướng dẫn sử dụng chế độ hút ẩm / Dry của điều hòa LG [Chuẩn hãng]
Điều hòa LG 12000BTU 1 chiều IEC12G1 dàn đồng kết hợp cánh dàn nhiệt mạ vàng Gold fin. Lớp phủ đặc biệt màu vàng, bảo vệ bề mặt dàn tản nhiệt, hạn chế quá trình ăn mòn, nâng cao tuổi thọ sản phẩm.
Vì thế bạn dễ dàng nhận thấy máy điều hòa LG xuất hiện ở mọi nơi. Đặc biệt LG là sản phẩm luôn được ưu tiên lựa chọn lắp đặt cho khu vực khách sạn, nhà nghỉ ven biển nơi mà có độ ăn mòn cao nhất.
LG tiên phong trong sử dụng môi chất lạnh gas R32 cho sản phẩm của mình mang lại 3 ưu điểm nổi bất nhất: Không phá hủy tầng ô zôn + Giảm tác nhân gây nóng lên toàn cầu + Tăng cường hiệu suất sử dụng năng lượng.
Có thể nói rằng điều hòa LG 12000 IEC12G1 được trang bị những tính năng công nghệ tiên tiến & hiện đại...nhưng giá điều hòa LG 12000 1 chiều inverter IEC12G1 lại rẻ hơn so với dòng thông dụng (non-inverter) của Panasonic N12ZKH-8 và Daikin FTF35XAV1V từ 1.200.000đ - 1.500.000đ / 1 bộ.
Vì thế theo chúng tôi chọn mua máy điều hòa LG IEC12G1 chính là lựa chọn thông minh sáng suốt nhất.
Điều hòa LG | IEC12G1 | ||
Công suất làm lạnh Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất - Lớn nhất ) |
KW | 3.22(0.41-3.52) | |
Btu/h | 12,000 (1,900-12,000) | ||
Hiệu suất năng lượng | ***** | ||
CSPF | 4.850 | ||
EER/COP | EER | W/W | 2.80 |
(Btu/h)/W | 9.57 | ||
Nguồn Điện | Ø,V,Hz | 1 pha, 220-240V, 50Hz | |
Điện năng tiêu thụ Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất - Lớn nhất ) |
Làm Lạnh | W | 1,150(160-1,380) |
Cường độ dòng điện Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất - Lớn nhất ) |
Làm Lạnh | A | 6.30(0,87-7.70) |
Dàn lạnh | |||
Lưu lượng gió Cao/Trung bình/Thấp/Siêu Thấp |
Làm Lạnh | m3/min | 13.0/10.0/6.6/4.2 |
Độ ồn Cao/Trung bình/Thấp/Siêu Thấp |
Làm Lạnh | dB(A) | 41/35/27/21 |
Kích Thước | R x C x S | mm | 837 x 308 x 189 |
Khối Lượng | Kg | 8.2 | |
Dàn nóng | |||
Lưu lượng gió | Tối đa | 27.0 | |
Làm Lạnh | dB(A) | 50 | |
Kích thước | R x C x S | mm | 717 x 495 x230 |
Khối Lượng | Kg | 22.1 | |
Phạm vi hoạt động | C DB | 18-48 | |
Aptomat | A | 15 | |
Dây cấp nguồn | No. x mm2 | 3x1.0 | |
Tín hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnh | No. x mm2 | 4x1.0 | |
Đường kính ống dẫn | Ống lỏng | mm | Ø 6.35 |
Ống gas | mm | Ø 9.52 | |
Môi chất lạnh | Tên môi chất lạnh | R32 | |
nạp bổ sung | g/m | 15 | |
Chiều dài ống | Tối thiểu/ Tiêu chuẩn/Tối đa | m | 3/7.5/15 |
Chiều dài không cần nạp | m | 7.5 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 7 | |
Cấp Nguồn | Khối trong nhà |
Điều hòa LG | IEC12G1 | ||
Công suất làm lạnh Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất - Lớn nhất ) |
KW | 3.22(0.41-3.52) | |
Btu/h | 12,000 (1,900-12,000) | ||
Hiệu suất năng lượng | ***** | ||
CSPF | 4.850 | ||
EER/COP | EER | W/W | 2.80 |
(Btu/h)/W | 9.57 | ||
Nguồn Điện | Ø,V,Hz | 1 pha, 220-240V, 50Hz | |
Điện năng tiêu thụ Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất - Lớn nhất ) |
Làm Lạnh | W | 1,150(160-1,380) |
Cường độ dòng điện Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất - Lớn nhất ) |
Làm Lạnh | A | 6.30(0,87-7.70) |
Dàn lạnh | |||
Lưu lượng gió Cao/Trung bình/Thấp/Siêu Thấp |
Làm Lạnh | m3/min | 13.0/10.0/6.6/4.2 |
Độ ồn Cao/Trung bình/Thấp/Siêu Thấp |
Làm Lạnh | dB(A) | 41/35/27/21 |
Kích Thước | R x C x S | mm | 837 x 308 x 189 |
Khối Lượng | Kg | 8.2 | |
Dàn nóng | |||
Lưu lượng gió | Tối đa | 27.0 | |
Làm Lạnh | dB(A) | 50 | |
Kích thước | R x C x S | mm | 717 x 495 x230 |
Khối Lượng | Kg | 22.1 | |
Phạm vi hoạt động | C DB | 18-48 | |
Aptomat | A | 15 | |
Dây cấp nguồn | No. x mm2 | 3x1.0 | |
Tín hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnh | No. x mm2 | 4x1.0 | |
Đường kính ống dẫn | Ống lỏng | mm | Ø 6.35 |
Ống gas | mm | Ø 9.52 | |
Môi chất lạnh | Tên môi chất lạnh | R32 | |
nạp bổ sung | g/m | 15 | |
Chiều dài ống | Tối thiểu/ Tiêu chuẩn/Tối đa | m | 3/7.5/15 |
Chiều dài không cần nạp | m | 7.5 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 7 | |
Cấp Nguồn | Khối trong nhà |