zalo

Điều hòa Mitsubishi Heavy 2 chiều Inverter 12.000Btu SRK/SRC35ZSPS-S5

Mã sản phẩm: SRK/SRC35ZSPS-S5 Công ty cổ phần thương mại điện tử điện lạnh Sam Tech
Thương hiệu: MITSUBISHI
Đánh giá
Tình trạng: Còn hàng
Giá đã bao gồm thuế GTGT 10% (không bao gồm vật tư và nhân công lắp đặt)

Điều hòa Mitsubishi Heavy SRK/SRC35ZSPS-S5 12000BTU 2 chiều inverter
Thiết kế sang trọng, đường nét tinh tế
Công nghệ DC Pam Inverter tiết kiệm điện, vận hành êm ái
Phân bổ gió tự động 3 chiều làm lạnh nhanh, màng lọc kháng khuẩn
Xuất xứ: Chính hãng Thái Lan

12.150.000₫

Thêm vào yêu thích Đã yêu thích
Mô tả

1. Ưu điểm của điều hòa SRK35ZSPS-S5/SRC35ZSPS-S5

  • Bảo vệ sức khỏe với bộ lọc khử các tác nhân gây dị ứng trong không khí
  • Công nghệ DC Pam Inverter tiết kiệm điện, vận hành êm ái.
  • Phân bổ gió tự động 3 chiều làm lạnh nhanh, màng lọc kháng khuẩn.
  •  

2. Mô tả chi tiết của điều hòa SRK35ZSPS-S5/SRC35ZSPS-S5

Công nghệ DC PAM inverter tiết kiệm điện

Công nghệ Inverter trở lên quen thuộc với người tiêu dùng, là tính năng cao nhất mà các hãng điều hòa đều hướng tới cũng như là cái đích mà bất kỳ người tiêu dùng nào cũng mong muốn sở hữu và Mitsubishi Heavy SRK35ZSPS-S5/SRC35ZSPS-S5 cũng được trang bị công nghệ DC PAM inverter đỉnh cao này.

Như Quý vị biết: Inverter là công nghệ biến tần làm thay đổi công suất vận hành thông qua việc điều chỉnh tần số. Máy điều hòa không khí inverter tăng công suất cực đại ngay khi khởi động và đạt tới nhiệt độ cài đặt rất nhanh, làm lạnh phòng nhanh chóng.

Điều hoà Mitsubishi Inverter 2 chiều 12000 BTU SRK35ZSPS-S5 Công nghệ DC PAM inverter tiết kiệm điện

Sau khi đạt đến nhiệt độ cài đặt, bộ biến tần sẽ điều chỉnh công suất của động cơ máy nén hoạt động ở tốc độ thấp để tiết kiệm điện năng, đồng thời duy trì nhiệt độ phòng không chênh lệch nhiều so với nhiệt độ cài đặt. Ưu điểm điều hòa Mitsubishi Heavy  inverter ngoài tiết kiệm điện năng chính là duy trì sự chênh lệch nhiệt độ thấp so với nhiệt độ cài đặt từ 0.5-1 độ C, tạo cảm giác thoải mái ổn định cho ngừoi sử dụng hơn loại máy thông thường. Hơn nữa, động cơ máy nén DC tạo ra hiệu suất vận hành cao hơn.

Làm lạnh nhanh / sưởi ấm hiệu quả

Dựa trên nguyên lý “Jet Flow” của công nghệ động cơ phản lực trong việc chế tạo cánh tuabin. CFD (Computational Fluid Dynamics) được xem là công nghệ tiên tiến với hiệu quả sử dụng năng lượng cao trong việc sản sinh ra dòng khí lưu lượng lớn và tỏa đều đến mọi ngõ ngách phòng với công suất tiêu thụ điện năng thấp nhất.

Tấm lọc diệt khuẩn khử mùi

Không khí ngày càng trở lên ô nhiễm, đặc biệt với các phân tử lơ lửng trong không khí PM2.5 vì thế mà các bênh liên quan đến đường hô hấp ngày càng nhiều. Hiểu được điều này Mitsubishi Heavy nói chung và điều hòa SRC35ZSPS-S5 được trang bị lưới lọc khử mùi diệt khuẩn hiệu quả, cùng hệ thống tự động làm sạch – máy sẽ tự vệ sinh khô trong vòng 2 giờ, dàn lạnh được làm khô và hạn chế nấm mốc. Mang đến bầu không khí trong lành, an toàn cho người sử dụng. Mitsubishi Heavy SRC35ZSPS-S5 lựa chọn thích hợp cho gia đình có trẻ nhỏ và người cao tuổi.

Điều hoà Mitsubishi Inverter 2 chiều 12000 BTU SRK35ZSPS-S5 Tấm lọc diệt khuẩn khử mùi

Vận hành êm ái, thoải mái dễ chịu

Nhiệt độ phòng được kiểm soát một cách tự động trong thời gian cài đặt để đảm bảo nhiệt độ phòng không quá lạnh hay quá nóng. Điều hòa Mitsubishi SRK35ZSPS-S5/SRC35ZSPS-S5 mang đến cho bạn giấc ngủ ngon lành, thư giãn thoải mái dễ chịu thực sự.

Chế độ hoạt động êm

Khi hoạt động im lặng, độ ồn dàn nóng sẽ  thấp hơn 3dB (A) so với mức danh định. Tốc độ máy nén và quạt dàn nóng cũng được đặt ở mức thấp so với tiêu chuẩn

Chế độ định giờ tắt/mở máy / Định giờ tắt mở máy trong 24h

Bằng cách kết hợp 2 bộ định giờ bật/tắt máy, bạn có thể cài đặt cho cả 2 thời điểm vận hành trong 1 ngày. Với một lần cài đặt bộ định giờ sẽ bật hoặc tắt hệ thống ở một thời gian xác định lặp đi lặp lại hàng ngày.

Mitsubishi Heavy sử dụng gas R410a

Điều hòa SRK35ZSPS-S5/SRC35ZSPS-S5 sử dụng môi chất lạnh gas R410a hiệu suất làm lạnh cao & thân thiện với môi trường. Mitsubishi Heavy là một trong những hãng điều hòa đầu tiên áp dụng thành công và đưa môi chất làm lạnh sạch Gas R410 trở nên phổ biến và thông dụng trên thị trường. Kể từ lúc nghị định Montreal về các chất làm suy giảm tầng ozone có hiệu lực, hãng điều hòa Mitsubishi Heavy luôn tuân thủ việc giảm sản xuất và tiêu thụ các chất gây suy giảm tầng Ozone và những tác động làm nóng trái đất ảnh hưởng đến môi trường sống.

3. Yên tâm mua sắm tại Điện máy Hùng Anh

– Hàng chính hãng 100% nguyên đai nguyên kiện.

– Chính sách đổi trả linh hoạt 1 đổi 1 (lỗi kỹ thuật).

– Đội ngũ tư vấn, lắp đặt chuyên nghiệp, chuẩn quy trình.

– Giá cạnh tranh nhất thị trường.

– Giao hàng nhanh.

– Giao hàng miễn phí toàn quốc (áp dụng cho đơn hàng 20 bộ sản phẩm).

– Sẵn sàng chịu trách nhiệm và xử lý ngay các vấn đề phát sinh trong quá trình bán hàng.

 

Thông số kỹ thuật điều hoà Mitsubishi Heavy Inverter 2 chiều 12000BTU SRK35ZSPS-S5/SRC35ZSPS-S5

Kiểu máy
Hạng mục 
Dàn lạnh SRK35ZSPS-S5
Dàn nóng  SRC35ZSPS-S5
Nguồn điện 1 pha, 220/240V, 50Hz
Công suất lạnh Làm lạnh kW-Btu/h 3.2(0.9~3.5) – 10,918(3,070~11,942)
Sưởi kW-Btu/h 3.6(0.9~4.3) – 12,283(3,070~14,672)
Công suất tiêu thụ điện Làm lạnh kW 0,995
Sưởi kW 0,995
CSPF 5,92
Dòng điện Làm lạnh A 4.9 / 4.7 /4.5
Sưởi A 4.9 / 4.7 / 4.5
Kích thước ngoài
(Cao x Rộng x Sâu)
Dàn lạnh mm 267 x 783 x 210
Dàn nóng mm 540 x645(+57) x 275
Trọng lượng tịnh Dàn lạnh kg 7.0
Dàn nóng kg 27
Lưu lượng gió Dàn lạnh Làm lạnh m3/min 9.5 / 6.8 / 4.2
Sưởi m3/min 9.6 / 7.4 / 5.5
Dàn nóng Làm lạnh/Sưởi m3/min 25.4 / 20.5
Môi chất lạnh R410A
Kích cỡ đường ống Đường lỏng mm Ø6.35 (1/4″)
Đường Gas mm Ø9.52 (3/8″)
Dây điện kết nối 1.5mm2 x4 daay (bao gồm dây nối đất)
Phương pháp nối dây Kiểu kết nối bằng trạm (siết vít)

 Thống số kỹ thuật Điều hòa Mitsubishi Heavy 12.000BTU 2 chiều inverter SRK/SRC35ZSPS-S5

                        Kiểu máy
Hạng mục 
Dàn lạnh SRK35ZSPS-S5
Dàn nóng  SRC35ZSPS-S5
Nguồn điện 1 pha, 220/240V, 50Hz
Công suất lạnh Làm lạnh kW-Btu/h 3.2(0.9~3.5) – 10,918(3,070~11,942)
Sưởi kW-Btu/h 3.6(0.9~4.3) – 12,283(3,070~14,672)
Công suất tiêu thụ điện Làm lạnh kW 0,995
Sưởi kW 0,995
CSPF 5,92
Dòng điện Làm lạnh A 4.9 / 4.7 /4.5
Sưởi A 4.9 / 4.7 / 4.5
Kích thước ngoài
(Cao x Rộng x Sâu)
Dàn lạnh mm 267 x 783 x 210
Dàn nóng mm 540 x645(+57) x 275
Trọng lượng tịnh Dàn lạnh kg 7.0
Dàn nóng kg 27
Lưu lượng gió Dàn lạnh Làm lạnh m3/min 9.5 / 6.8 / 4.2
Sưởi m3/min 9.6 / 7.4 / 5.5
Dàn nóng Làm lạnh/Sưởi m3/min 25.4 / 20.5
Môi chất lạnh R410A
Kích cỡ đường ống Đường lỏng mm Ø6.35 (1/4″)
Đường Gas mm Ø9.52 (3/8″)
Dây điện kết nối 1.5mm2 x4 daay (bao gồm dây nối đất)
Phương pháp nối dây Kiểu kết nối bằng trạm (siết vít)
Kiểu máy
Hạng mục 
Dàn lạnh SRK35ZSPS-S5
Dàn nóng  SRC35ZSPS-S5
Nguồn điện 1 pha, 220/240V, 50Hz
Công suất lạnh Làm lạnh kW-Btu/h 3.2(0.9~3.5) – 10,918(3,070~11,942)
Sưởi kW-Btu/h 3.6(0.9~4.3) – 12,283(3,070~14,672)
Công suất tiêu thụ điện Làm lạnh kW 0,995
Sưởi kW 0,995
CSPF 5,92
Dòng điện Làm lạnh A 4.9 / 4.7 /4.5
Sưởi A 4.9 / 4.7 / 4.5
Kích thước ngoài
(Cao x Rộng x Sâu)
Dàn lạnh mm 267 x 783 x 210
Dàn nóng mm 540 x645(+57) x 275
Trọng lượng tịnh Dàn lạnh kg 7.0
Dàn nóng kg 27
Lưu lượng gió Dàn lạnh Làm lạnh m3/min 9.5 / 6.8 / 4.2
Sưởi m3/min 9.6 / 7.4 / 5.5
Dàn nóng Làm lạnh/Sưởi m3/min 25.4 / 20.5
Môi chất lạnh R410A
Kích cỡ đường ống Đường lỏng mm Ø6.35 (1/4″)
Đường Gas mm Ø9.52 (3/8″)
Dây điện kết nối 1.5mm2 x4 daay (bao gồm dây nối đất)
Phương pháp nối dây Kiểu kết nối bằng trạm (siết vít)

 Thống số kỹ thuật Điều hòa Mitsubishi Heavy 12.000BTU 2 chiều inverter SRK/SRC35ZSPS-S5

                        Kiểu máy
Hạng mục 
Dàn lạnh SRK35ZSPS-S5
Dàn nóng  SRC35ZSPS-S5
Nguồn điện 1 pha, 220/240V, 50Hz
Công suất lạnh Làm lạnh kW-Btu/h 3.2(0.9~3.5) – 10,918(3,070~11,942)
Sưởi kW-Btu/h 3.6(0.9~4.3) – 12,283(3,070~14,672)
Công suất tiêu thụ điện Làm lạnh kW 0,995
Sưởi kW 0,995
CSPF 5,92
Dòng điện Làm lạnh A 4.9 / 4.7 /4.5
Sưởi A 4.9 / 4.7 / 4.5
Kích thước ngoài
(Cao x Rộng x Sâu)
Dàn lạnh mm 267 x 783 x 210
Dàn nóng mm 540 x645(+57) x 275
Trọng lượng tịnh Dàn lạnh kg 7.0
Dàn nóng kg 27
Lưu lượng gió Dàn lạnh Làm lạnh m3/min 9.5 / 6.8 / 4.2
Sưởi m3/min 9.6 / 7.4 / 5.5
Dàn nóng Làm lạnh/Sưởi m3/min 25.4 / 20.5
Môi chất lạnh R410A
Kích cỡ đường ống Đường lỏng mm Ø6.35 (1/4″)
Đường Gas mm Ø9.52 (3/8″)
Dây điện kết nối 1.5mm2 x4 daay (bao gồm dây nối đất)
Phương pháp nối dây Kiểu kết nối bằng trạm (siết vít)
Đăng nhập
Đăng ký
Hotline: 0823.241.919 /0834.581.919