-
- Tổng tiền thanh toán:
Bài viết Điều hòa nối ống gió Panasonic 43000BTU 2 chiều 3 Pha S-3448PF3HB/U-43PZ3H8
Điều hòa âm trần nối ống gió Panasonic 43000BTU 2 chiều S/U-43PF3HB8 (Dàn lạnh S-3448PF3HB, dàn nóng U-43PZ3H8) inverter tiết kiệm điện sử dụng điện 3 pha model mới nhất được hãng Panasonic ra mắt tháng 10/2022. Mang đến cho người tiêu dùng thêm cơ hội lựa chọn sản phẩm điều hòa âm trần nối ống gió phân khúc cao cấp nhất.
Ngày nay, điều hòa âm trần nối ống gió đang là xu hướng “HOT” nhất hiện nay bởi nó thể hiện được sự sang trọng, đẳng cấp, độc đáo với cửa gió đảm bảo được tính thẩm mỹ tuyệt đối thể hiện không gian sang chảnh cho gia chủ.
Với công suất điều hòa âm trần nối ống gió 43000BTU (5HP), Panasonic S-3448PF3HB/U-43PZ3H8 phù hợp với những không gian có diện tích dưới 70m2: Phòng khách, Phòng họp, văn phòng, showroom...
Máy điều hòa âm trần nối ống gió Panasonic 43000BTU 2 chiều inverter S-3448PF3HB/U-43PZ3H8 có khả năng làm lạnh vào mùa hè, sưởi ấm nhanh chóng vào mùa đông giúp Bạn tận hưởng sảng khoái 4 mùa như ý.
Điều hòa nối ống gió Panasonic S-3448PF3HB/U-43PZ3H8 được trang bị công nghệ inverter - Đây là công nghệ tiết kiệm điện tiên tiến nhất hiện nay với khả năng tiết kiệm điện từ 30%-60% so với máy điều hòa thông thường.
Hơn nữa, máy điều hòa duy trì nhiệt độ ổn định, vận hành êm ái, bền bỉ, mang lại sự thoải mái dễ chịu cho người sử dụng.
Điều hòa âm trần nối ống gió Panasonic 2 chiều 43000BTU S-3448PF3HB/U-43PZ3H8 tích hợp công nghệ lọc không khí tiên tiến độc quyền NanoeTMX thế hệ 2.
Công nghệ NanoeTMX thế hệ 2 này được cải tiến hơn so với thế hệ 1 nhờ khả năng tạo ra lượng gốc OH tăng gấp 2 lần. Khi khởi động điều hòa, các gốc OH này sẽ theo luồng gió nhanh chóng lấp đầy căn phòng, chủ động tiếp cận với virus, vi khuẩn, nấm mốc tác nhân gây dị ứng để thực hiện tách lấy và hấp thụ phân tử Hydro trong protein của tác nhân gây ô nhiễm, tạo thành nước, từ đó, vô hiệu hóa hoạt động của các thành phần độc hại trong không khí mang lại bầu không khí trong lành và an toàn cho căn phòng của Bạn.
Máy điều hòa âm trần nối ống gió Panasonic inverter 43000BTU S-3448PF3HB/U-43PZ3H8 tích hợp bơm nước ngưng có thể bơm lên đến độ cao 850mm, vận hành êm ái, giúp bố trí đường nước dễ dàng, linh hoạt, thoát nước tốt hơn, giúp bạn dễ dàng lắp đặt phù hợp với mọi địa hình.
Điều hòa nối ống gió Pansonic 2 chiều inverter 43000BTU S-3448PF3HB/U-43PZ3H8 sử dụng dàn đồng, kết hợp với cánh tản nhiệt được phủ một lớp BlueFin màu xanh chống ăn mòn hiệu quả, giúp gia tăng độ bền cho sản phẩm.
Hơn nữa, máy điều hòa Panasonic âm trần nối ống gió S/U-43PF3HB8 có khả năng hoạt động ngay cả trong điều kiện môi trường khắc nghiệt nhất thậm chí nhiệt độ ngoài trời lên tới 52°C.
Điều hòa âm trần nối ống gió Panasonic S-3448PF3HB / U-34PZ3H5 sử dụng môi chất làm lạnh mới nhất hiện nay là gas R32. Loại gas này giúp làm giảm các tác nhân gây nóng lên toàn cầu, không phá huỷ tầng ozone. Đây là loại gas được cho rằng thân thiện với môi trường. Hơn thế nữa, gas R32 còn có hiệu suất làm lanh nhanh hơn đáng kể so với các sản phẩm sử dụng gas R410A và R22.
Kích thước điều hòa âm trần nối ống gió Panasonic dàn lạnh S-3448PF3HB/U-43PZ3H8 nhỏ gọn với độ cao chỉ 250mm, có thể đặt đứng hoặc nằm ngang, giúp cho việc thi công lắp đặt trở nên dễ dàng, linh hoạt và tiết kiệm không gian.
=>>> Xem thêm: [5 Bước] Thi công cách lắp đặt điều hòa âm trần nối ống gió
Cột áp lên đến 150Pa, lưu lượng gió thổi mạnh mẽ, máy vận hành ổn định hơn.
Đường ống đồng có thể kết nối linh hoạt theo nhiều hướng khác nhau, vị trí cửa hồi gió có thể điều chỉnh phía sau hoặc dưới thân máy, thuận tiện trong thiết kế thi công lắp đặt.
Điều hòa âm trần nối ống gió 2 chiều Panasonic S-3448PF3HB/U-43PZ3H8 có thời gian bảo hành là 1 năm ngay tại nhà / tại chân công trình.
Panasonic luôn được đánh giá cao nhất, tốt nhất về chính sách bảo hành và các dịch vụ sau bán hàng, chăm sóc khách hàng. Hãng có đội ngũ kỹ thuật viên, nhân viên nhiệt tình, chuyên nghiệp, hệ thống các trạm bảo hành trên toàn quốc luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng nhanh chóng, tốt nhất (Hotline 18001593). Vì thế khách hàng hoàn toàn yên tâm khi sử dụng điều hòa Panasonic.
Điều hòa nối ống gió ngày càng trở nên phổ biến, xu hướng lắp đặt mới cho các công trình hiện đại, mang đến vẻ đẹp hoàn hảo, sang trọng đẳng cấp cho không gian sống và làm việc.
Nếu như kể từ tháng 10/2022 kể về trước khách hàng muốn mua điều hòa âm trần nối ống gió 43000BTU 2 chiều inverter thì chỉ có Daikin FBA125BVMA9/RZA125DY1 và Mitsubishi Heavy FDUM125VF/FDC125VNA. Thì giờ đây khách hàng có thêm sự lựa chọn đó chính là Panasonic. Trong đó Panasonic có ưu điểm hơn hẳn về công nghệ lọc khí, và mức giá rẻ hơn Daikin...chính vì vậy Panasonic S-3448PF3HB/U-43PZ3H8 là sự lựa thông minh cho công trình của Bạn.
Điều hòa âm trần nối ống gió là dòng điều hòa cao cấp, không phải đơn vị nào cũng phân phối và lắp đặt. Vì vậy, bạn cần tìm hiểu kỹ khi mua hàng và hãy chọn đơn vị bán hàng uy tín, khiến bạn an tâm khi sử dụng, đảm bảo quyền lợi bảo hành của mình sau này. Tốt nhất là Bạn bớt chút thời gian đến trực tiếp các Công ty / Đại lý xem trực tiếp.
Điều hòa âm trần nối ống gió Panasonic | S-3448PF3HB/U-43PZ3H8 | ||
Công suất (Btu/h) | 41,300(3) | ||
Nguồn điện | V/Pha Hz | 380-415V, 3ØPhase - 50Hz | |
Dàn lạnh | S-3448PF3HB | ||
Dàn nóng | U-43PZ3H8 | ||
Công suất làm lạnh: Định mức (Tối thiểu-Tối đa) | KW | 12.10 (3.2-13.5) | |
Btu/h | 41,300 (10,900-46,100) | ||
Định mức (Tối thiểu-Tối đa) | KW | 12.10 (3.3-15.0) | |
Btu/h | 41,300 (11,300-51,200) | ||
Dòng điện: Điện mức (Tối đa) | Làm lạnh | A | 5.75-5.25 (12.9) |
Sưởi ấm | A | 5.50-5.05 (12.9) | |
Công suất tiêu thụ:(Tối thiểu-Tối đa) | Làm lạnh | kW | 3.56 (0.63-4.90) |
Sưởi ấm | KW | 3.40 (0.63-4.74) | |
CSPF | 5.51 | ||
Hiệu suất COP/EER | Làm lạnh | W/W | 3.4 |
Btu/hW | 11.60 | ||
Hiệu suất COP/EER | Sưởi ấm | W/W | 3.56 |
Btu/hW | 12.15 | ||
Dàn lạnh | |||
Lưu lượng gió | Làm lạnh | m3/phút(H/M/L) | 34.0/29.0/23.0 |
cfm(H/M/L) | 567/484/384 | ||
Lưu lượng gió | Sưởi ấm | m3/phút(H/M/L) | 34.0/29.0/23.0 |
cfm(H/M/L) | 567/484/384 | ||
Áp suất tĩnh bên ngoài (Tối thiểu - Tối đa) | Pa | 50 (10-150) | |
Độ ồn áp suất | Làm lạnh | dB (A) (H/M/L) | 35/31/27 |
Sưởi ấm | dB (A) (H/M/L) | 35/31/27 | |
Độ ồn nguồn | Làm lạnh | dB (A) (H/M/L) | 58/54/50 |
Sưởi ấm | dB (A) (H/M/L) | 58/54/50 | |
Kích thước | Dàn lạnh (HxWxD) | mm | 250 x 1,400 x 730 |
Khối lượng | Dàn lạnh | kg | 39 |
Dàn nóng | |||
Độ ồn áp suất | Làm lạnh | dB (A) (H/L) | 55/- |
Sưởi ấm | dB (A) (H/L) | 55/- | |
Độ ồn nguồn | Làm lạnh | dB (A) (H/L) | 73/- |
Sưởi ấm | dB (A) (H/L) | 73/- | |
Kích thước | Dàn nóng (HxWxD) | mm | 996 x 980 x 370 |
Khối lượng | kg | 87 | |
Đường kính ống | Ống hơi | mm (inch) | 15.88 (5/8) |
Ống lỏng | mm (inch) | 9.52 (3/8) | |
Chiều dài ống đồng điều hòa | Tối thiểu/Tối đa | m | 5-50 |
Chênh lệch độ cao | m | 30 | |
Độ dài ống nạp sẵn gas | Tối đa | m | 30 |
Lượng gas nạp thêm | g/m | 45 | |
Môi trường hoạt động (Dàn nóng) | Làm lạnh (Tối thiểu/Tối đa) | 0C | -10-43 |
Sưởi ấm (Tối thiểu/Tối đa) | 0C | -15-24 |
Điều hòa âm trần nối ống gió Panasonic | S-3448PF3HB/U-43PZ3H8 | ||
Công suất (Btu/h) | 41,300(3) | ||
Nguồn điện | V/Pha Hz | 380-415V, 3ØPhase - 50Hz | |
Dàn lạnh | S-3448PF3HB | ||
Dàn nóng | U-43PZ3H8 | ||
Công suất làm lạnh: Định mức (Tối thiểu-Tối đa) | KW | 12.10 (3.2-13.5) | |
Btu/h | 41,300 (10,900-46,100) | ||
Định mức (Tối thiểu-Tối đa) | KW | 12.10 (3.3-15.0) | |
Btu/h | 41,300 (11,300-51,200) | ||
Dòng điện: Điện mức (Tối đa) | Làm lạnh | A | 5.75-5.25 (12.9) |
Sưởi ấm | A | 5.50-5.05 (12.9) | |
Công suất tiêu thụ:(Tối thiểu-Tối đa) | Làm lạnh | kW | 3.56 (0.63-4.90) |
Sưởi ấm | KW | 3.40 (0.63-4.74) | |
CSPF | 5.51 | ||
Hiệu suất COP/EER | Làm lạnh | W/W | 3.4 |
Btu/hW | 11.60 | ||
Hiệu suất COP/EER | Sưởi ấm | W/W | 3.56 |
Btu/hW | 12.15 | ||
Dàn lạnh | |||
Lưu lượng gió | Làm lạnh | m3/phút(H/M/L) | 34.0/29.0/23.0 |
cfm(H/M/L) | 567/484/384 | ||
Lưu lượng gió | Sưởi ấm | m3/phút(H/M/L) | 34.0/29.0/23.0 |
cfm(H/M/L) | 567/484/384 | ||
Áp suất tĩnh bên ngoài (Tối thiểu - Tối đa) | Pa | 50 (10-150) | |
Độ ồn áp suất | Làm lạnh | dB (A) (H/M/L) | 35/31/27 |
Sưởi ấm | dB (A) (H/M/L) | 35/31/27 | |
Độ ồn nguồn | Làm lạnh | dB (A) (H/M/L) | 58/54/50 |
Sưởi ấm | dB (A) (H/M/L) | 58/54/50 | |
Kích thước | Dàn lạnh (HxWxD) | mm | 250 x 1,400 x 730 |
Khối lượng | Dàn lạnh | kg | 39 |
Dàn nóng | |||
Độ ồn áp suất | Làm lạnh | dB (A) (H/L) | 55/- |
Sưởi ấm | dB (A) (H/L) | 55/- | |
Độ ồn nguồn | Làm lạnh | dB (A) (H/L) | 73/- |
Sưởi ấm | dB (A) (H/L) | 73/- | |
Kích thước | Dàn nóng (HxWxD) | mm | 996 x 980 x 370 |
Khối lượng | kg | 87 | |
Đường kính ống | Ống hơi | mm (inch) | 15.88 (5/8) |
Ống lỏng | mm (inch) | 9.52 (3/8) | |
Chiều dài ống đồng điều hòa | Tối thiểu/Tối đa | m | 5-50 |
Chênh lệch độ cao | m | 30 | |
Độ dài ống nạp sẵn gas | Tối đa | m | 30 |
Lượng gas nạp thêm | g/m | 45 | |
Môi trường hoạt động (Dàn nóng) | Làm lạnh (Tối thiểu/Tối đa) | 0C | -10-43 |
Sưởi ấm (Tối thiểu/Tối đa) | 0C | -15-24 |