-
- Tổng tiền thanh toán:
Bài viết Điều hòa tủ đứng Mitsubishi Heavy 50000BTU 1 chiều FDF140CSV-S5
Điều hòa tủ đứng Mitsubishi Heavy FDF140CSV-S5 50000BTU 1 chiều gas R410a nhập khẩu chính hãng Thái Lan model mới nhất Mitsubishi Heavy ra mắt cuối năm 2020 vừa qua với nhiều tính năng công nghệ tiên tiến vượt trội cho công trình của Bạn.
Mitsubishi Heavy - Thương hiệu điều hòa Nhật Bản: Cái nôi sản sinh ra nhiều tên tuổi điện tử, điện lạnh, điện gia dụng hàng đầu thế giới: Daikin, Panasonic, Sharp, Toshiba… Ở thị trường nước ta điều hòa Mitsubishi Heavy thực sự chưa được nhiều người tiêu dùng biết đến vì Mitsubishi Heavy chủ yếu tập trung vào dòng máy điều hòa multi và trung tâm dành cho các tòa nhà, cao ốc...
Máy điều hòa cây Mitsubishi Heavy FDF140CSV-S5 chính hãng được sản xuất tại nhà máy Mitsubishi Heavy Thái Lan với quy trình sản xuất nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn Toàn Cầu (từ linh kiện đầu vào, sản xuất, cho đến khâu kiểm tra sản phẩm trước khi xuất xưởng) nhằm mang đến cho người tiêu dùng sản phẩm đảm bảo chất lượng quy chuẩn tốt nhất.
Điều hòa Mitsubishi Heavy tủ đứng thiết kế màu trắng trang nhã, hình thức sang trọng, cùng với màn hình điều khiển hiện đại và tiện dụng, hài hòa đem lại tính thẩm mỹ cao cho không gian lắp đặt.
Với công suất điều hòa tủ đứng 50000BTU, Mitsubishi Heavy FDF140CSV-S5/FDC140CSV-S5 lựa chọn tuyệt vời lắp đặt cho diện tích < 90m2: Phòng họp, Văn Phòng, nhà hàng...
Luồng không khí rộng và mạnh mẽ giúp luồng gió lạnh thổi xa và làm mát toàn bộ không gian nhanh chóng, giúp bạn tận hưởng cảm giác mát lạnh sau khi bật máy một gian ngắn. Đạt hiệu suất làm lạnh cao khi kết hợp với dàn nóng công nghệ cao, đem lại sự thoải mái cho người sử dụng.
Mitsubishi Heavy luôn chú trọng tập trung phát triển sản phẩm với những công nghệ tiên tiến nhất, đem lại không gian sống trong lành ưu tiên bảo vệ sức khỏe người dùng. Điều hòa cây 1 chiều Mitsubishi Heavy FDF140CSV-S5 được trang bị bộ lọc khử mùi, có tác dụng lọc sạch bụi bẩn trong không khí, đồng thời diệt bỏ vi khuẩn, giúp khử mùi khó chịu, trả lại không gian mát mẻ, trong lành bảo vệ sức khỏe các thành viên trong gia đình bạn.
Sử dụng điều hòa tủ đứng Mitsubishi Heavy cực kỳ đơn giản với bảng điều khiển LCD màn hình to, nút bấm dễ sử dụng...được đặt ngay chính giữa dàn lạnh mang đến sự cân đối hài hòa thẩm mỹ.
Có 4 hướng ra cho đường ống gas và ống thoát nước xả, giúp khả năng chọn vị trí lắp đặt được linh hoạt và hiệu quả hơn. Nhờ thiết kế mỏng với độ dày là 320mm, dễ dàng cho việc vận chuyển và lắp đặt. Bạn sẽ dễ dàng bảo trì, bảo dưỡng máy chỉ cần tháo mặt nạ trước là có thể vệ sinh bộ trao đổi nhiệt một cách dễ dàng.
Máy điều hòa tủ đứng Mitsubishi Heavy sử dụng môi chất làm lạnh gas R410A - Đây là môi chất lạnh tiên tiến có hiệu suất làm lạnh cao (giúp giảm điện năng tiêu thụ), thân thiện với môi trường và không gây hiệu ứng nhà kính, góp phần giảm thiểu sự nóng lên của trái đất.
Thời gian bảo hành điều hòa cây 1 chiều Mitsubishi Heavy FDF140CSV-S5 chính hãng 24 tháng ngay tại nhà / tại chân công trình.
Tổng đài Mitsubishi Heavy tiếp nhận thông tin nhanh chóng, cùng hệ thống các trung tâm & trạm bảo hành phủ rộng khắp Toàn Quốc mang đến cho khách hàng sự yên tâm tin tưởng tuyệt đối khi sử dụng.
Thống số kỹ thuật Điều hòa tủ đứng Mitsubishi Heavy 50000BTU 1 chiều FDF140CSV-S5
Điều hòa tủ đứng Mitsubishi Heavy | FDF140CSV-S5/FDC140CSV-S5 | |||
Dàn lạnh | FDF140CSV-S5 | |||
Dàn nóng | FDC140CSV-S5 | |||
Nguồn điện | 3 Phase 380-415V, 50Hz | |||
Công suất lạnh | kW | 14 | ||
Cong suất tiêu thụ | kW | 4,7 | ||
COP | 2,98 | |||
Dòng điện hoạt động tối đa | A | 11,4 | ||
Dòng điện khởi động | 53 | |||
Độ ồn | Dàn lạnh (Hi/Me/Lo) | dB(A) | 54/41/37 | |
Dàn nóng | 59 | |||
Lưu lượng gió | Dàn lạnh (Hi/Me/Lo) | m³/phút | 28/17/15 | |
Dàn nóng | 132 | |||
Kích thước ngoài | Dàn lạnh | (cao x rộng x sâu) | mm | 1850x600x320 |
Dàn nóng | 1300x970x370 | |||
Trọng lượng tịnh | Dàn lạnh | kg | 53 | |
Dàn nóng | 108 | |||
Gas lạnh | R410A / Tiết lưu điiện tử | |||
Kích cỡ đường ống | Đường lỏng/Đường hơi | Ømm | 9.52(3/8'') /15.88(5/8'') | |
Độ dài đường ống | m | Tối đa 50 | ||
Độ cao chênh lệch | Dàn nóng cao/thấp hơn | m | Tối đa 30/15 | |
Dây điện kết nối | 1.6mm² x 4 dây ( bao gồm dây nối đất) | |||
Phương pháp kết nối | Trạm nối dây (siết vít) | |||
Hệ điều khiển (tùy chọn) | Có dây / không dây: Tiêu chuẩn (theo máy) |