-
- Tổng tiền thanh toán:
Bài viết Điều hòa Nagakawa inverter 9000BTU 1 chiều NIS-C09R2T29
Điều hòa Nagakawa 9000BTU 1 chiều inverter NIS-C09R2T29 model 2024 mới nhất mà Nagakawa Việt Nam chính thức trình làng vào cuối tháng 2/2024 vừa qua.
Vậy có nên mua điều hòa Nagakawa NIS-C09R2T29 không xin mời các Bạn cùng chúng tôi tìm hiểu nhé.
Điều hòa Nagakawa 9000BTU 1 chiều NIS-C09R2T29 thiết kế mới đẹp từ mọi góc nhìn với đường com mềm mại, tinh tế không hề thua kém các tên tuổi lớn trong lĩnh vực điều hòa: Daikin, Panasonic.
NIS-C09R2T29, công suất điều hòa 9000BTU lắp đặt cho diện tích dưới 15m2: Phòng ngủ, Phòng hợp, Văn phòng...
Điều hòa Nagakawa NIS-C09R2T29 áp dụng công nghệ biến tần một chiều không chổi than cho động cơ máy nén, cho phép máy điều hòa không khí:
+ Điều chỉnh linh hoạt công suất hoạt động (từ 25% ~120%).
+ Vận hành siêu êm ái.
+ Tiết kiệm năng lượng hiệu quả.
Công nghệ tự động làm sạch 5 bước giúp loại bỏ mọi bụi bẩm bám trên dàn lạnh, ngăn chặn sự sinh sôi của vi khuẩn - virus - nấm mốc, mang lại bầu không khí tươi mới, trong lành, tốt cho sức khỏe.
Theo như nghiên cứu cho thấy thì điều khiển điều hòa thường được đặt rất gần người sử dụng.
Hiểu được điều đó nhằm mang lại sự thoải mái dễ chịu nhất tới người tiêu dùng cũng như tối ưu hóa quá trình hoạt động thì máy điều hòa Nagakawa được tích hợp cảm biến IFEEL trên điều khiển.
Chức năng hoạt động khi ngủ mang đến luồng gió mát êm ái và đặc biệt tốt cho sức khỏe, tự động điều chỉnh nhiệt độ phòng phù hợp với thân nhiệt người khi ngủ, quạt gió làm việc siêu tĩnh lặng giúp ngủ sâu giấc.
Thời gian bảo hành điều hòa Nagakawa inverter NIS-C09R2T29 cho toàn bộ sản phẩm 2 năm, 10 năm cho máy nén (block) cùng chính sách 1 đổi 1 trong 2 năm.
Đây là lợi thế không hề nhỏ của Nagakawa từ đó khẳng định được uy tín, cam kết mạnh mẽ về chất lượng của Nagakawa với người tiêu dùng.
Giá điều hòa Nagakawa 9000 BTU 1 chiều inverter NIS-C09R2T29 thuộc phân khúc giá rẻ chỉ tương đương với Midea MSFRA-10CRDN8, Funiki HIC09TMU, Casper TC-09IS36
Tuy nhiên, Nagakawa NIS-C09R2T29 có lợi thế hơn hẳn về thời gian bảo hành vì thế điều hòa Nagakawa NIS-C09R2T29 là một trong những lựa chọn thông minh nhất của dòng máy điều hòa 9000BTU 1 chiều inverter 2024.
Để mua được điều hòa Nagakwa 9000BTU 1 chiều NIS-C09R2T29 chính hãng, giá rẻ nhất cũng như được hưởng đầy đủ quyền lợi chuẩn hãng xin mời quý vị liên hệ với chúng tôi:
Công ty Bảo Minh (Bán hàng tại kho) - Tổng kho đại lý điều hòa Nagakawa giá rẻ tại Hà Nội, kỹ thuật viên lắp đặt chuyên nghiệp, giao hàng Toàn Quốc.
Điều hòa Nagakawa | Đơn vị | NIS-C09R2T29 | |
Năng suất danh định (tối thiểu ~ tối đa) |
Làm lạnh | Btu/h | 9000 (3580~11950) |
Công suất điện tiêu thụ danh định (tối thiểu ~ tối đa) |
Làm lạnh | W | 750 (290~1320) |
Dòng điện làm việc danh định (tối thiểu ~ tối đa) |
Làm lạnh | A | 3.5 (1.3~6.5) |
Dải điện áp làm việc | V/P/Hz | 165~265/1/50 | |
Lưu lượng gió cục trong (C) | m3/h | 400 | |
Năng suất tách ẩm | L/h | 1.0 | |
Độ ồn | Cục trong | dB(A) | 39/34/26 |
Cục ngoài | dB(A) | 50 | |
Kích thước thân máy (RxCxS) | Cục trong | mm | 698x255x190 |
Cục ngoài | mm | 777×498×290 | |
Khối lượng tổng | Cục trong | kg | 6.5 |
Cục ngoài | kg | 21 | |
Môi chất lạnh sử dụng | R32 | ||
Kích cỡ ống đồng lắp đặt | Lỏng | mm | F6.35 |
Hơi | mm | F9.52 | |
Chiều dài ống đồng lắp đặt | Tiêu chuẩn | m | 5 |
Tối đa | m | 15 | |
Chiều cao chênh lệch cục trong - cục ngoài tối đa | m | 5 |
Điều hòa Nagakawa | Đơn vị | NIS-C09R2T29 | |
Năng suất danh định (tối thiểu ~ tối đa) |
Làm lạnh | Btu/h | 9000 (3580~11950) |
Công suất điện tiêu thụ danh định (tối thiểu ~ tối đa) |
Làm lạnh | W | 750 (290~1320) |
Dòng điện làm việc danh định (tối thiểu ~ tối đa) |
Làm lạnh | A | 3.5 (1.3~6.5) |
Dải điện áp làm việc | V/P/Hz | 165~265/1/50 | |
Lưu lượng gió cục trong (C) | m3/h | 400 | |
Năng suất tách ẩm | L/h | 1.0 | |
Độ ồn | Cục trong | dB(A) | 39/34/26 |
Cục ngoài | dB(A) | 50 | |
Kích thước thân máy (RxCxS) | Cục trong | mm | 698x255x190 |
Cục ngoài | mm | 777×498×290 | |
Khối lượng tổng | Cục trong | kg | 6.5 |
Cục ngoài | kg | 21 | |
Môi chất lạnh sử dụng | R32 | ||
Kích cỡ ống đồng lắp đặt | Lỏng | mm | F6.35 |
Hơi | mm | F9.52 | |
Chiều dài ống đồng lắp đặt | Tiêu chuẩn | m | 5 |
Tối đa | m | 15 | |
Chiều cao chênh lệch cục trong - cục ngoài tối đa | m | 5 |