-
- Tổng tiền thanh toán:
Bài viết Điều hòa âm trần Mitsubishi Heavy 50000BTU 1 chiều FDT140CSV-S5
Điều hòa âm trần Mitsubishi Heavy FDT140CSV-S5/FDC140CSV-S5 50000BTU 2 chiều gas R410a model mới nhất được hãng Mitsubishi Heavy cho ra mắt vào tháng 8/2020 vừa qua.
Điều hòa Mitsubishi Heavy - Thương hiệu điều hòa Nhật Bản cái nôi sản sinh ra các tên tuổi điện tử, điện lạnh hàng đầu thế giới: Daikin, Panasonic, Sharp, Toshiba... luôn đi đầu thế giới về công nghệ, tiết kiệm năng lượng, an toàn và thân thiện.
Điều hòa cassette âm trần Mitsubishi Heavy 50000BTU FDT140CSV-S5 được sản xuất tại Thái Lan. Đây cũng là nơi quy tụ sản xuất cảu nhiều tên tuổi lớn khác: Daikin, LG,…với dây truyền công nghệ hiện đại, trình độ kỹ thuật tay nghề cao đi đầu trong khu vực. Tạo ra những sản phẩm với tính năng công nghệ tuyệt vời.
Máy điều hòa âm trần cassette Mitsubishi Heavy được khách hàng đánh giá cao với kiểu dáng thiết kế chắc chắn, màu trắng trang nhã, tinh tế. Kích thước mặt nạ đồng nhất cho tất cả các model đảm bảo tính thẩm mỹ đồng nhất khi nhiều thiết bị được lắp đặt.
Với công suất điều hòa âm trần 50000BTU, Mitsubishi Heavy FDT140CSV-S5 phù hợp lắp đặt cho diện tích < 60m2: Phòng khách, Phòng họp, cửa hàng, Showroom...
Hơn nữa: Hệ thống điều khiển đảo gió độc lập tùy theo điều kiện phòng, hướng gió được điều khiển độc lập 4 hướng từ cao đến thấp bởi hệ thống cánh đảo gió riêng biêt, giúp dễ dàng điều chuyển luồng gió và ngăn luồng gió thổi trực tiếp vào người gây cảm giác khó chịu.
Điều hòa âm trần Mitsubishi FDT140CSV-S5 được trang bị cảm biến hồng ngoại - Công nghệ này tương tự nhưng công nghệ cảm biến Econavi của Panasonic và cảm biến mắt thần của Daikin đã ứng dụng ở máy điều hòa treo tường. Tuy nhiên đến nay ở phân khúc máy điều hòa âm trần thì chỉ có Mitsubishi Heavy và Daikin ứng dụng công nghệ tuyệt vời này.
Cảm biến chuyển động được trang bị ở góc mặt panel giúp kiểm soát công suất và tự động tắt máy khi không cảm biến được sự hoạt động của người trong phòng trong 12 giờ. Nhờ cảm biến chuyển động giúp phát hiện hoạt động của con người trong phòng để điều chỉnh nhiệt độ cho phù hợp, đem lại sự thoải mái cho người dùng và tiết kiệm năng lượng tiêu thụ.
Máy được trang bị bộ lọc khí giúp khử toàn bộ tác nhân gây dị ứng như phấn hoa, lông chó mèo, bụi bẩn… và diệt khuẩn, khử mùi hiệu quả giúp không khí trong phòng luôn trong sạch, bảo vệ sức khỏe cho gia đình bạn.
Điều hòa Mitsubishi Heavy FDT140CSV-S5 sử dụng nguồn điện 3 pha (V/Ø/Hz: 380-415,3,50-60)
Điều hòa âm trần Mitsubishi Heavy sử dụng dàn đồng nguyên chất 100%, kết hợp với cánh tản nhiệt của dàn nóng FDC140CSV-S5 trao đổi nhiệt được xử lý chống mòn. Vì thế không chỉ tăng hiệu suất làm lạnh mà còn giúp gia tăng tuổi thọ cho sản phẩm.
Lắp đặt điều hòa âm trần Mitsubishi Heavy thực sự dễ dàng do trọng lượng máy nhẹ, không cần sử dụng thiết bị nâng khi lắp đặt.
Dễ dàng điều chỉnh độ cao do mỗi góc máy đều có vít điều chỉnh giúp cho việc thay đổi độ cao khi treo máy trở nên đơn giản.
Kích thước dàn lạnh (Cao x Rộng x Sâu) 236x840x840mm, máy có thể được lắp đặt bên dưới các trần nhà hẹp.
Hơn nữa:
Máy điều hòa casstte âm trần 50000BTU Mitsubishi Heavy FDT140CSV-S5/FDC140CSV-S5 được thiết kế với bơm thoát nước xả được lắp sẵn với độ nâng 700mm tính từ bề mặt trần, cho phép bố trí hệ thống ống xả dễ dàng hơn. Tùy vào vị trí lắp đặt, một ống mềm 260mm, phụ kiện tiêu chuẩn, hỗ trợ cho việc vận hành dễ dàng
Vấn đề bảo vệ môi trường chính là vấn đề cấp bách được xã hội quan tâm nhất hiện nay. Dòng Gas R410A ra đời với nhiều ưu điểm: làm lạnh nhanh hơn, hạn chế tối đa sự ảnh hường đối với Trái Đất, không gây hiệu ứng nhà kính, đây là môi chất lạnhđược mọi hãng điều hòa hướng đến sử dụng.
Thời gian bảo hành điều hòa âm trần Mitsubishi Heavy FDT140CSV-S5/FDC140CSV-S5 chính hãng 24 tháng tại nhà / Công trình. Tiếp nhận thông tin nhanh chóng, kỹ thuật viên tay nghề cao, nhiệt tình mang lại sự an tâm tuyệt đối cho người tiêu dùng.
Như vậy có thể thấy rằng: Điều hòa âm trần Mitsubishi Heavy 50000BTU FDT140CSV-S5/FDC140CSV-S5 cùng với Daikin, Panasonic chất lượng tốt nhất hiện nay.
Điều hòa âm trần Mitsubishi Heavy | FDT140CSV-S5/FDC140CSV-S5 | |||
Dàn lạnh | FDT140CSV-S5 | |||
Dàn nóng | FDC140CSV-S5 | |||
Nguồn điện | 3 Phase 380-415V, 50Hz | |||
Công suất lạnh | kW | 14,5 | ||
Cong suất tiêu thụ | kW | 4,5 | ||
COP | 3,22 | |||
Dòng điện hoạt động tối đa | A | 11 | ||
Dòng điện khởi động | 53,1 | |||
Độ ồn | Dàn lạnh (P-Hi/Hi/Me/Lo) | dB(A) | 44/41/39/36 | |
Dàn nóng | 59 | |||
Lưu lượng gió | Dàn lạnh (P-Hi/Hi/Me/Lo) | m³/phút | 31/28/26/20 | |
Dàn nóng | 132 | |||
Kích thước ngoài | Mặt nạ | (cao x rộng x sâu) | mm | 35x950x950 |
Dàn lạnh | 298x840x840 | |||
Dàn nóng | 1300x970x370 | |||
Trọng lượng tịnh | Dàn lạnh (Thân máy/Mặt nạ) | kg | 30 (25/5) | |
Dàn nóng | 108 | |||
Gas lạnh | R410A ( nạp 30m) | |||
Kích cỡ đường ống | Đường lỏng/Đường hơi | Ømm | 9.52(3/8'') /15.88(5/8'') | |
Độ dài đường ống | m | Tối đa 50 | ||
Độ cao chênh lệch | Dàn nóng cao/thấp hơn | m | Tối đa 30/15 | |
Mặt nạ (tùy chọn) | T-PSA-5AW-E / T-PSAE-5AW-E | |||
Dây điện kết nối | 1.6mm² x 4 dây ( bao gồm dây nối đất) | |||
Phương pháp kết nối | Trạm nối dây (siết vít) | |||
Hệ điều khiển (tùy chọn) | Có dây; RC-EX3A, RC-E5, RCH-E3 Không dây: RCN-T-SAW-E2 |
Điều hòa âm trần Mitsubishi Heavy | FDT140CSV-S5/FDC140CSV-S5 | |||
Dàn lạnh | FDT140CSV-S5 | |||
Dàn nóng | FDC140CSV-S5 | |||
Nguồn điện | 3 Phase 380-415V, 50Hz | |||
Công suất lạnh | kW | 14,5 | ||
Cong suất tiêu thụ | kW | 4,5 | ||
COP | 3,22 | |||
Dòng điện hoạt động tối đa | A | 11 | ||
Dòng điện khởi động | 53,1 | |||
Độ ồn | Dàn lạnh (P-Hi/Hi/Me/Lo) | dB(A) | 44/41/39/36 | |
Dàn nóng | 59 | |||
Lưu lượng gió | Dàn lạnh (P-Hi/Hi/Me/Lo) | m³/phút | 31/28/26/20 | |
Dàn nóng | 132 | |||
Kích thước ngoài | Mặt nạ | (cao x rộng x sâu) | mm | 35x950x950 |
Dàn lạnh | 298x840x840 | |||
Dàn nóng | 1300x970x370 | |||
Trọng lượng tịnh | Dàn lạnh (Thân máy/Mặt nạ) | kg | 30 (25/5) | |
Dàn nóng | 108 | |||
Gas lạnh | R410A ( nạp 30m) | |||
Kích cỡ đường ống | Đường lỏng/Đường hơi | Ømm | 9.52(3/8'') /15.88(5/8'') | |
Độ dài đường ống | m | Tối đa 50 | ||
Độ cao chênh lệch | Dàn nóng cao/thấp hơn | m | Tối đa 30/15 | |
Mặt nạ (tùy chọn) | T-PSA-5AW-E / T-PSAE-5AW-E | |||
Dây điện kết nối | 1.6mm² x 4 dây ( bao gồm dây nối đất) | |||
Phương pháp kết nối | Trạm nối dây (siết vít) | |||
Hệ điều khiển (tùy chọn) | Có dây; RC-EX3A, RC-E5, RCH-E3 Không dây: RCN-T-SAW-E2 |