-
- Tổng tiền thanh toán:
Bài viết Điều hòa âm trần Panasonic 18000BTU 2 chiều inverter S/U-18PU3HB5
Điều hòa âm trần Panasonic 18000TU 2 chiều S/U-18PU3HB5 (Dàn lạnh S-18PU3HB, dàn nóng U-18PZ3H5) inverter tiết kiệm điện model mới nhất, cao cấp nhất được hãng Panasonic chính thức bán ra thị trường 2022-2023.
Điều hòa âm trần cassette Panasonic S-18PU3HB được thiết kế với mặt nạ vuông đồng nhất 950x950mm. Với màu trắng đơn giản nhưng toát lên vẻ hài hòa, trang nhã lựa chọn hoàn hảo cho mọi công trình dự án.
Với công suất điều hòa âm trần 18000BTU (2HP), sản phẩm máy điều hòa âm trần Panasonic S/U-18PU3HB5 phù hợp lắp đặt cho phòng có diện tích dưới 30m2 : Phòng ngủ master, phòng họp, phòng làm việc, …
Điều hòa âm trần cassette Panasonic S-18PU3HB được thiết kế với luồng gió thổi rộng 3600 giúp làm lạnh/sưởi ấm nhanh chóng chỉ sau vài phút bật điều hòa. Gió thổi từ chính giữa tỏa ra xa hơn và gió thổi từ các cánh bên lớn hơn tỏa khắp phòng. Gió đến từ tất cả bốn hướng của điều hòa và thổi nhẹ nhàng theo vòng tròn từ dàn lạnh.
Ngoài ra, sản phẩm còn được thiết kế thêm một cánh phụ và thiết kế cánh chính rộng hơn giúp giảm nhiễu loạn và tăng luồng gió. Cổng phun góc rộng hơn giúp luồng gió thổi xa tới 5 mét. Đặc biệt, nhờ các cải tiến trong động cơ quạt và quạt turbo với các lưỡi quạt xoáy 3D cho luồng gió rộng và mạnh để làm lạnh/sưởi ấm mọi ngóc ngách trong phòng.
Máy điều hòa âm trần Panasonic 18000BTU S-18PU3HB tích hợp công nghệ inverter - công nghệ tiết kiệm điện tiên tiến nhất hiện nay giúp máy điều hòa tiết kiệm điện từ 30% - 60%. Ngoài ra, công nghệ này còn mang lại sự vận hành êm ái, duy trì nhiệt độ ổn định (với mức chênh lệch rất thấp chỉ 0.50C) tạo cảm giác cực kỳ thoải mái & dễ chịu cho người sử dụng.
Điều hòa âm trần Panasonic 2 chiều 18000BTU S-18PU3HB được ứng dụng công nghệ NanoeTM X thế hệ 2. Công nghệ này giúp đảm bảo không khí trong nhà luôn sạch sẽ và an toàn bằng cách ức chế sự phát triển của vi khuẩn, vi rút, nấm mốc và các chất gây ô nhiễm khác đồng thời khử mùi cho không khí của gia đình bạn trong lành và sạch sẽ nhanh và hiệu quả hơn gấp 2 lần công nghệ NanoeX trước đó.
Thêm vào đó, đại dịch COVID-19 gây ra bởi vi rút Corona mới (SARS-CoV-2) đã khiến việc giãn cách xã hội và vệ sinh khử trùng trở thành thói quen mới trong cuộc sống hăng ngày mỗi chúng ta. Chính vi vậy, công nghệ Nanoe X giúp hiệu quả hơn trong việc ức chế vi rút Corona mới. Từ đó, giúp các hoạt động hàng ngày trong nhà của bạn được diễn ra an toàn và chủ động hơn.
Máy điều hòa cassette âm trần Panasonic S-18PU3HB được kết nối thông minh CONEX. Đây là giải pháp điều khiển mới với chức năng điều khiển tích hợp IoT, nhiều ứng dụng có thể kết nối trực tiếp với nhau.
Ngoài ra, CONEX còn giúp kiểm soát, truy cập dễ dàng cho người dùng, thợ lắp đặt và đơn vị bảo dưỡng chỉ với 1 cái điều khiển từ xa.
Sản phẩm được trang bị điều khiển từ xa (kèm theo) giúp khách hàng dễ dàng và thuận tiện hơn trong khi sử dụng. Điều khiển được tích hợp nhiều chế độ cài đặt giúp kiểm soát hướng gió và chất lượng không khí theo đúng mong muốn của khách hàng.
Máy điều hòa âm trần Panasonic 18000BTU inverter S/U-18PU3HB5 trang bị dàn đồng không chỉ giúp độ bền cao hơn mà còn giúp tăng hiệu suất làm lạnh.
Ngoài ra, cánh tản nhiệt được phủ lớp màu xanh (blue fin) ngăn ngừa sự bào mòn từ tác nhân bên ngoài như mưa, nước, muối…. Từ đó giúp máy vận hành êm ái, bền bỉ và kéo dài tuổi thọ cho máy.
Điều hòa âm trần cassette Panasonic S-18PU3HB sử dụng môi chất làm lạnh mới nhất hiện nay là gas R32. Loại gas này giúp làm giảm các tác nhân gây nóng lên toàn cầu, không phá huỷ tầng ozone.
Đây là loại gas được đánh giá thân thiện nhất với môi trường. Hơn thế nữa, gas R32 còn có hiệu suất làm lanh nhanh hơn đáng kể so với các sản phẩm sử dụng gas R410A và R22.
Điều hòa âm trần cassette Panasonic S-18PU3HB được tích hợp bơm nước ngưng. Bơm nước ngưng có thể bơm lên đến độ cao 850mm, giúp bố trí đường ống thoát nước dễ dàng. Từ đó giúp máy vận hành mạnh mẽ và êm hơn, dễ dàng lắp đặt với mọi địa hình.
Điều hòa âm trần Panasonic 18000BTU 2 chiều inverter S-18PU3HB có thời gian bảo hành lên đến 12 tháng ngay tại nhà / tại công trình.
Điều hòa âm trần Panasonic | S/U-18PU3HB5 | ||
Công suất (Btu/h) | 17.100 | ||
Nguồn điện | V/Pha Hz | 220-240V, 1ØPhase - 50Hz | |
Dàn lạnh | S-18PU3HB | ||
Dàn nóng | U-18PZ3H5 | ||
Mặt nạ | CZ-KPU3H | ||
Công suất làm lạnh: Định mức (Tối thiểu-Tối đa) | KW | 5.00 (1.5-5.6) | |
Btu/h | 17,100 (5,100-19,100) | ||
Công suất sưởi ấm: Định mức (Tối thiểu-Tối đa) | KW | 5.00 (1.5-5.6) | |
Btu/h | 17,100 (5,100-21,800) | ||
Dòng điện: Điện mức (Tối đa) | Làm lạnh | A | 5.95 - 5.45 (10.5) |
Sưởi ấm | A | 5.05-4.65 (10.5) | |
Công suất tiêu thụ:(Tối thiểu-Tối đa) | Làm lạnh | kW | 1.28 (0.24-1.75) |
Sưởi ấm | KW | 1.08 (0.20-1.84) | |
CSPF | 5.80 | ||
Hiệu suất COP/EER | Làm lạnh | W/W | 3,91 |
Btu/hW | 13,34 | ||
Hiệu suất COP/EER | Sưởi ấm | W/W | 4,63 |
Btu/hW | 15.80 | ||
Dàn lạnh | |||
Lưu lượng gió | Làm lạnh | m3/phút(H/M/L) | 16.5/13.5/11.5 |
cfm(H/M/L) | 275/225/192 | ||
Lưu lượng gió | Sưởi ấm | m3/phút(H/M/L) | 16.5/13.5/11.5 |
cfm(H/M/L) | 275/225/192 | ||
Độ ồn áp suất | Làm lạnh | dB (A) (H/M/L) | 32/29/27 |
Sưởi ấm | dB (A) (H/M/L) | 32/29/27 | |
Độ ồn nguồn | Làm lạnh | dB (A) (H/M/L) | 47/44/42 |
Sưởi ấm | dB (A) (H/M/L) | 47/44/42 | |
Kích thước | Dàn lạnh (HxWxD) | mm | 256 x 840 x 840 |
Mặt nạ (HxWxD) | mm | 44 x 950 x 950 | |
Khối lượng | Dàn lạnh | kg | 19 |
Mặt nạ | kg | 5 | |
Dàn nóng | |||
Độ ồn áp suất | Làm lạnh | dB (A) (H/M/L) | 46/- |
Sưởi ấm | dB (A) (H/M/L) | 46/- | |
Độ ồn nguồn | Làm lạnh | dB (A) (H/M/L) | 64/- |
Sưởi ấm | dB (A) (H/M/L) | 64/- | |
Kích thước | Dàn nóng (HxWxD) | mm | 619 x 824 x 299 |
Khối lượng | kg | 35 | |
Đường kính ống | Ống hơi | mm (inch) | 12.70 (1/2) |
Ống lỏng | mm (inch) | 6.35 (1/4) | |
Chiều dài ống đồng điều hòa | Tối thiểu/Tối đa | m | 3-20 |
Chênh lệch độ cao | m | 15 | |
Độ dài ống nạp sẵn gas | Tối đa | m | 7,5 |
Lượng gas nạp thêm | g/m | 15 | |
Môi trường hoạt động (Dàn nóng) | Làm lạnh (Tối thiểu/Tối đa) | 0C | -10-43 |
Sưởi ấm (Tối thiểu/Tối đa) | 0C | -15-24 |
Điều hòa âm trần Panasonic | S/U-18PU3HB5 | ||
Công suất (Btu/h) | 17.100 | ||
Nguồn điện | V/Pha Hz | 220-240V, 1ØPhase - 50Hz | |
Dàn lạnh | S-18PU3HB | ||
Dàn nóng | U-18PZ3H5 | ||
Mặt nạ | CZ-KPU3H | ||
Công suất làm lạnh: Định mức (Tối thiểu-Tối đa) | KW | 5.00 (1.5-5.6) | |
Btu/h | 17,100 (5,100-19,100) | ||
Công suất sưởi ấm: Định mức (Tối thiểu-Tối đa) | KW | 5.00 (1.5-5.6) | |
Btu/h | 17,100 (5,100-21,800) | ||
Dòng điện: Điện mức (Tối đa) | Làm lạnh | A | 5.95 - 5.45 (10.5) |
Sưởi ấm | A | 5.05-4.65 (10.5) | |
Công suất tiêu thụ:(Tối thiểu-Tối đa) | Làm lạnh | kW | 1.28 (0.24-1.75) |
Sưởi ấm | KW | 1.08 (0.20-1.84) | |
CSPF | 5.80 | ||
Hiệu suất COP/EER | Làm lạnh | W/W | 3,91 |
Btu/hW | 13,34 | ||
Hiệu suất COP/EER | Sưởi ấm | W/W | 4,63 |
Btu/hW | 15.80 | ||
Dàn lạnh | |||
Lưu lượng gió | Làm lạnh | m3/phút(H/M/L) | 16.5/13.5/11.5 |
cfm(H/M/L) | 275/225/192 | ||
Lưu lượng gió | Sưởi ấm | m3/phút(H/M/L) | 16.5/13.5/11.5 |
cfm(H/M/L) | 275/225/192 | ||
Độ ồn áp suất | Làm lạnh | dB (A) (H/M/L) | 32/29/27 |
Sưởi ấm | dB (A) (H/M/L) | 32/29/27 | |
Độ ồn nguồn | Làm lạnh | dB (A) (H/M/L) | 47/44/42 |
Sưởi ấm | dB (A) (H/M/L) | 47/44/42 | |
Kích thước | Dàn lạnh (HxWxD) | mm | 256 x 840 x 840 |
Mặt nạ (HxWxD) | mm | 44 x 950 x 950 | |
Khối lượng | Dàn lạnh | kg | 19 |
Mặt nạ | kg | 5 | |
Dàn nóng | |||
Độ ồn áp suất | Làm lạnh | dB (A) (H/M/L) | 46/- |
Sưởi ấm | dB (A) (H/M/L) | 46/- | |
Độ ồn nguồn | Làm lạnh | dB (A) (H/M/L) | 64/- |
Sưởi ấm | dB (A) (H/M/L) | 64/- | |
Kích thước | Dàn nóng (HxWxD) | mm | 619 x 824 x 299 |
Khối lượng | kg | 35 | |
Đường kính ống | Ống hơi | mm (inch) | 12.70 (1/2) |
Ống lỏng | mm (inch) | 6.35 (1/4) | |
Chiều dài ống đồng điều hòa | Tối thiểu/Tối đa | m | 3-20 |
Chênh lệch độ cao | m | 15 | |
Độ dài ống nạp sẵn gas | Tối đa | m | 7,5 |
Lượng gas nạp thêm | g/m | 15 | |
Môi trường hoạt động (Dàn nóng) | Làm lạnh (Tối thiểu/Tối đa) | 0C | -10-43 |
Sưởi ấm (Tối thiểu/Tối đa) | 0C | -15-24 |