-
- Tổng tiền thanh toán:
Bài viết Điều hòa Panasonic 2 chiều inverter 12.000BTU XZ12ZKH-8
Điều hòa Panasonic XZ12ZKH-8 2 chiều 12000BTU dòng inverter cao cấp, nhập khẩu chính hãng Malaysia, model điều hòa Panasonic 2023 mới nhất.
Từ trước đến nay, Điều hòa Panasonic luôn khẳng định được vị thế chất lượng trong lòng người tiêu dùng Việt. Khi bạn tìm mua điều hòa 2 chiều (lạnh/sưởi) công suất 12.000BTU chất lượng tốt nhất, cao cấp nhất thì Panasonic XZ12ZKH-8 chính là lựa chọn số 1 cho Bạn bởi vì:
Nói về máy điều hòa Panasonic thì có rất rất nhiều ưu điểm vượt trội để nói tới trong đó thiết kế của Panasonic thì đến nay vẫn khẳng định vị thế số 1 của mình tại thị trường nước ta. Dàn lạnh máy điều hòa Panasonic XZ12ZKH-8 đường nét tinh tế, mềm mại, bề mặt được phủ lớp ánh ngọc trai trang nhã, kết hợp đường viền mạ Crôm ánh bạc làm tôn vinh vẻ đẹp sang trọng hiện đại cho căn phòng của Bạn từ mọi góc nhìn.
Với công suất 12.000BTU, Panasonic XZ12ZKH-8 lựa chọn lắp đặt cho căn phòng dưới 20m2: phòng ngủ, phòng đọc sách,…
Máy điều hòa Panasonic XZ12ZKH-8 được trang bị công nghệ inverter thay đổi tốc độ quay của máy nén, để duy trì chính xác nhiệt độ cài đặt. Do đó, máy điều hòa Panasonic inverter XZ12ZKH-8 giúp tiết kiệm điện năng vượt trội và vẫn đảm bảo người dùng luôn cảm thấy thoải mái dễ chịu nhất.
Công nghệ Inverter mà người tiêu dùng dễ dành cảm nhận và đánh giá nhất. Nhờ duy trì nhiệt độ ổn định, vận hành êm ái mang đến cho bạn giấc ngủ ngon hơn.
Cùng với máy nén inverter công suất cao, công nghệ tăng cường nhiệt (P-TECh) của Panasonic giúp máy điều hòa Panasonic inverter XZ12ZKH-8 có khả năng mang lại không khí mát lạnh ngay tức thì trong thời gian cực ngắn.
Dòng máy điều hòa Panasonic Z-VKH-8 series nói chung và điều hòa Panasonic 12000BTU CU/CS-XZ12ZKH-8 nói riêng sử dụng cánh đảo gió AEROWINGS giúp hướng luồng không khí tập trung để làm mát phòng hiệu quả.
Như các bạn biết không gian sống của chúng ta có nhiều loại chất gây dị ứng, như bụi bẩn trong nhà, nấm mốc, lông thú nuôi. Bụi trong nhà được cho là nguyên nhân chính gây ra hen suyễn.
Thấu hiểu được điều này: Để bảo vệ sức khỏe của Bạn, máy điều hòa không khí Panasonic đã tích hợp công nghệ lọc khí tiên tiến Nanoe-G. Nanoe-G giải phóng 3 ngàn tỷ hạt siêu nhỏ giúp làm sạch không khí trong phòng, đem lại cho gia đình bạn không gian sống trong lành và sạch sẽ hơn.
Điều khiển từ xa không dây của Panasonic được trang bị màn hình LCD lớn dễ sử dụng. Nhờ thế bạn có thể thoải mái sử dụng dễ dàng và tận hưởng những tiện ích của máy điều hòa Panasonic mang lại.
Điều hòa Panasonic 2 chiều 12000Btu XZ12ZKH-8 sử dụng gas R32 là môi chất làm lạnh mới nhất với nhiều ưu điểm: Hiệu suất làm lạnh cao giúp tiết kiệm điện năng, không tác động đến tầng ô-zôn thân thiện với môi trường.
Một trong những sứ mệnh của điều hòa chính là hoạt động bền bỉ trong thời gian dài sử dụng. Để đạt được điều này Panasonic tiến hành kiểm tra khả năng vận hành của máy liên tục trong thời gian dài. Điều kiện thời tiết khắc nghiệt hơn nhiều so với thực tế. Vì thế điều hòa 2 chiều Panasonic XZ12ZKH-8 chính là lựa chọn số tốt nhất cho công trình của bạn.
Quý vị đặt mua máy điều hòa Panasonic XZ12ZKH-8 vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi:
Công ty Bảo Minh - Đại lý phân phối điều hòa Panasonic giá rẻ chính hãng, Giao Toàn Quốc, đáp ứng mọi số lượng các công trình.
Thống số kỹ thuật Điều hòa Panasonic 2 chiều inverter 12.000BTU XZ12ZKH-8
Điều hòa Panasonic | [50Hz] | CS-XZ12ZKH-8 [CU-XZ12ZKH-8] |
|
Công suất làm lạnh /Sưởi ấm |
(Nhỏ nhất - Lớn nhất) | Btu/h | 11,900(3,140-14300) |
12600(3,140-19,800) | |||
(Nhỏ nhất - Lớn nhất) | Kw | 3.50(0.92-4.20) | |
3.70(0.92-5.80) | |||
Chỉ số hiệu năng ( CSPF) | 6.96 | ||
EER/ COP | Nhỏ nhất - Lớn nhất | W/W | 4.32(4.09-3.50) |
4.81(3.68-3.74) | |||
Thông số điện | Điện Áp | V | 220 |
Cường độ dòng | A | 4.0 | |
3.8 | |||
Điện vào | W | 810(225-1,200) | |
770(250-1,550) | |||
Khử ẩm | L/h | 2.0 | |
(Pt/h) | 4.2 | ||
Lưu lượng không khí (Khối trong nhà/ Khối ngoài trời) |
m3/min | 12.0 | |
12.0 | |||
ft3/min | 425 | ||
425 | |||
Độ ồn | Trong nhà ( Hi/Lo/Q-Lp) | dB(A) | 42/28/25 |
42/33/30 | |||
Ngoài trời (Hi) | dB(A) | 48 | |
50 | |||
Kích thước | Cao | mm | 295(542) |
inch | 11-5/8(21-11/32) | ||
Rộng | mm | 919(780) | |
inch | 36-3/16(30-23/32) | ||
Sâu | mm | 199(289) | |
inch | 7-27/32(11-13/32) | ||
Khối lượng tịnh | Khối trong nhà kg(lb) | 9(20) | |
Khối ngoài trời kg(lb) | 32(71) | ||
Đường kính ống dẫn | Ống lỏng | mm | Φ 6.35 |
inch | 1/4 | ||
Ống ga | mm | Φ 12.70 | |
inch | 1/2 | ||
Nối dài ống | Chiều dài ống chuẩn | m | 7.5 |
Chiều dài ống tối đa | m | 20 | |
Chênh lệch độ cao tối da | m | 15 | |
Lượng môi chất lạnh ga cần bổ sung | g/m | 10 | |
Nguồn cấp điện | Khối trong nhà |